- 1. Sinh năm 2028 mệnh gì, cung gì?
- 2. Sinh năm 2028 tuổi con gì?
- 3. Sinh năm 2028 hợp màu gì?
- 4. Năm 2028 hợp số nào?
- 5. Sinh năm 2028 hợp tuổi nào?
- 6. Sinh năm 2028 hợp hướng nào?
- 7. Xem tử vi trọn đời tuổi Mậu Thân nam mạng, nữ mạng
- 8. Phật bản mệnh tuổi Mậu Thân 2028
1. Sinh năm 2028 mệnh gì, cung gì?
1.1 Sinh năm 2028 mệnh gì?
Người sinh năm 2028 thuộc mệnh Thổ, xét về nạp âm là mệnh Đại Trạch Thổ tức là vùng đất đầm lầy.
1.2 Sinh năm 2028 cung gì?
- Nam mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ mệnh: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
2. Sinh năm 2028 tuổi con gì?
Người sinh năm 2028 là tuổi con Khỉ, xét theo can chi là tuổi Mậu Thân. Năm sinh dương lịch của tuổi Khỉ này được tính từ ngày 26/01/2028 đến ngày 12/02/2029. Có thể lý giải thêm về tương quan can chi Mậu Thân như sau:
Thiên can | Địa chi |
Mậu: hành Thổ | Thân: hành Kim |
Tương hợp: Quý | Tam hợp: Thân - Tý - Thìn |
Tương hình: Nhâm, Giáp | Tứ hành xung: Dần - Thân - Tỵ - Hợi |
Xem mệnh theo năm sinh để biết bản mệnh thuộc ngũ hành gì, cung mệnh có ngũ hành là gì. Đó chính là cơ sở để xem tử vi, ngày tốt xấu, xem tuổi kết hôn, tuổi vợ
3. Sinh năm 2028 hợp màu gì?
- Nam mệnh sinh năm 2028:
- Nữ mệnh sinh năm 2028:
4. Năm 2028 hợp số nào?
- Nam mệnh hợp với số: 2, 9, 5, 8; số khắc với mệnh: 3, 4.
- Nữ mệnh hợp với số: 7, 8, 2, 5, 6; số khắc với mệnh: 9.
5. Sinh năm 2028 hợp tuổi nào?
Trong phong thủy, chúng ta xem sự tương sinh - tương khắc giữa hai tuổi để xem xét việc hôn nhân, làm ăn. Bởi người ta tin rằng, nếu hai người có mạng số tương hợp thì hôn nhân sẽ hạnh phúc và bền lâu, sự nghiệp thuận buồm xuôi gió, hợp tác làm ăn kinh doanh cũng phát tài phát lộc.
Ngược lại, nếu chẳng may hai người khắc tuổi, xung mệnh kết hợp với nhau, có thể sẽ gây ra nhiều tai ương cho cả hai bên, hôn nhân trục trặc, gia đạo sóng gió, sự nghiệp làm ăn khó mà phất lên.
Yếu tố Hợp/ Kỵ | Nam mạng Mậu Thân 2028 | Nữ mạng Mậu Thân 2028 | |
TUỔI HỢP | Trong hôn nhân | Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Đinh Mùi, và tuổi Ất Tỵ | Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ |
Trong làm ăn kinh doanh | Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão | Quý Sửu, Ất Mão, Kỷ Dậu | |
TUỔI KỴ | Trong tất cả các lĩnh vực | Tân Hợi và Quý Hợi | Tân Hợi và Quý Hợi |
Tuy nhiên, những thông tin về tuổi hợp - kỵ mệnh trên đây chỉ mang tính chất tham khảo để mang lại tâm lý yên tâm cho bản mệnh chứ không hoàn toàn quyết định chính xác vận mệnh của người tuổi Mậu Thân.
Người tuổi Thân phần lớn đều túc trí đa mưu, có tài năng vượt trội hơn người. Vậy trong tình yêu hôn nhân thì người tuổi Thân hợp với tuổi nào, nên kết đôi với
Người tuổi Thân hoạt bát, hiếu động, có chủ kiến, tính độc lập cao, với tính cách như vậy, nếu kết hợp làm ăn cùng 12 con giáp thì sao?
6. Sinh năm 2028 hợp hướng nào?
6.1. Nam mệnh Mậu Thân 2028
- Hướng Sinh khí - Tây Nam: Hướng nhà này giàu có về điền sản, nhiều nhân đinh, hạnh phúc. Nhưng do Mộc tinh hành mộc khắc hướng (Thổ) nên về sau sẽ kém dần.
- Hướng Thiên y: Tây Bắc: Hướng nhà này được giàu sang phú quý, người nhà lương thiện, nhân đinh nhiều, tài lộc dồi dào theo phúc đức để lại. Do nhà thuần dương nên phụ nữ ốm yếu.
- Hướng Phúc Đức - Tây: Hướng nhà này phát tài phát lộc nhanh chóng. Con cháu thông minh, đỗ đạt cao, gia đình hạnh phúc.
- Hướng Phục vị - Đông Bắc: Hướng nhà này lúc đầu có tiền tài, có của ăn của để nhưng về sau suy dần. Nhà này dương thịnh, âm suy nên phụ nữ và con gái trong nhà sẽ kém hơn nam giới về sức khỏe và công danh tiền tài.
- Hướng Tuyệt mệnh - Đông Nam: Hướng nhà này thường gặp nguy hiểm từ bên ngoài vào. Người trong nhà dễ mắc bệnh chứng gió, dễ gặp tai họa, trộm cướp, thiệt mạng. Con út là người dễ thương tổn.
- Hướng Ngũ quỷ - Bắc: Hướng nhà này nhiều chuyện thị phi, kiện tụng cãi vã. Gia sản ngày càng suy, không vượng. Do nhà dương thịnh, âm suy nên phụ nữ và con gái trong nhà hay bị tổn thương.
- Hướng Họa hại - Nam: Hướng nhà này lúc đầu cũng giàu có, nhưng về sau tài lộc suy dần, nhân khẩu không tăng, vợ lấn át chồng, gia đình hay mâu thuẫn.
- Hướng Lục sát - Đông: Hướng nhà này ban đầu bình yên, về sau suy dần. Nhà này dương thịnh, âm suy nên con gái trong gia đình hay bị tổn thương, con trai út cũng hay bị tổn thương, ốm đau.
6.2. Nữ mệnh Mậu Thân 2028
- Hướng Sinh khí - Tây Bắc: Hướng nhà này lúc đầu rất tốt, tài lộc nhân đinh đều vượng, nhung do hướng nhà khắc sao Mộc tinh nên về sau sa sút, kinh tế kém, nhiều khó khăn.
- Hướng Phúc Đức - Đông Bắc: Hướng nhà này giàu sang phú quý, nhân khẩu tăng, sức khỏe mọi người tốt, gia đình hạnh phúc, con cái thông minh và thành công trong cuộc sống. Mọi người đều có tuổi thọ cao.
- Hướng Thiên y - Tây Nam: Hướng nhà này lúc đầu phát đạt nhanh, giàu có, nhưng về sau nam giới tổn thọ, phụ nữ nắm quyền trong gia đình, khó có con trai nối dõi.
- Hướng Phục vị - Tây: Hướng nhà này âm thịnh, dương suy, phụ nữ lấn át chồng, nữ giới thành công hơn nam giới. Đàn ông bệnh tật, giảm thọ. Gia sản lúc đầu vượng, giàu có, nhưng về sau kém.
- Hướng Tuyệt mệnh - Đông: Hướng nhà này không hưng vượng, nhân đinh thiệt hại, nhà thường lo buồn, kinh tế sa sút.
- Hướng Ngũ quỷ - Nam: Hướng nhà này lắm chuyện thị phi, an hem bất hòa, kinh tế suy bại dần, thiếu nữ trong nhà dễ bị tổn thương, bệnh tật.
- Hướng Họa hại - Bắc: Hướng nhà này lúc đầu cũng có của nhưng không giàu có, về sau càng nghèo khó. Thiếu nữ dễ bị tổn thương, nhất là khi sinh nở.
- Hướng Lục sát: Đông Nam: Hướng nhà này sống không thuận lợi. Phụ nữ dễ xích mích, bị bệnh, chịu cô quả, bị thương, trưởng nữ dễ bị tổn thương. Làm ăn kinh doanh sa sút, khó phát triển.
7. Vận mệnh, tử vi trọn đời tuổi Mậu Thân
7.1 Vận mệnh tuổi Mậu Thân 2028 nam mạng
Nam mạng Mậu Thân cuộc đời không được may mắn vào tuổi nhỏ, về trung vận thì được điều tốt và sống được đầy đủ về tiền bạc; cuộc sống về hậu vận cũng được an nhàn đôi chút, nhưng vẫn còn khổ tâm.
- Nếu sinh vào những tháng 4, 8, 9 và 12 Âm lịch cuộc đời bạn sẽ có ba lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc.
- Nếu bạn sinh vào những tháng 1, 2, 3, 5 và 10 Âm lịch thì cuộc đời phải có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên.
- Nếu bạn sinh tháng 6, 7 và 11 Âm lịch thì cuộc đời được sống hạnh phúc.
7.2 Vận mệnh tuổi Mậu Thân 2028 nữ mạng
- Nếu bạn sinh vào những tháng: 4 và 9 Âm lịch sẽ có ba lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc.
- Nếu những ai sinh tháng 1, 2, 5, 10 và 12 Âm lịch sẽ có hai lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc.
- Nếu bạn sinh vào những tháng 3, 6, 7, 8 và 11 Âm lịch, cuộc đời sẽ được hưởng hoàn toàn hạnh phúc, trọn vẹn.
8. Phật bản mệnh tuổi Mậu Thân 2028
Sinh năm 1960 mệnh gì? | Sinh năm 1980 mệnh gì? | Sinh năm 2000 mệnh gì? |
Sinh năm 1961 mệnh gì? | Sinh năm 1981 mệnh gì? | Sinh năm 2001 mệnh gì? |
Sinh năm 1962 mệnh gì? | Sinh năm 1982 mệnh gì? | Sinh năm 2002 mệnh gì? |
Sinh năm 1963 mệnh gì? | Sinh năm 1983 mệnh gì? | Sinh năm 2003 mệnh gì? |
Sinh năm 1964 mệnh gì? | Sinh năm 1984 mệnh gì? | Sinh năm 2004 mệnh gì? |
Sinh năm 1965 mệnh gì? | Sinh năm 1985 mệnh gì? | Sinh năm 2005 mệnh gì? |
Sinh năm 1966 mệnh gì? | Sinh năm 1986 mệnh gì? | Sinh năm 2006 mệnh gì? |
Sinh năm 1967 mệnh gì? | Sinh năm 1987 mệnh gì? | Sinh năm 2007 mệnh gì? |
Sinh năm 1968 mệnh gì? | Sinh năm 1988 mệnh gì? | Sinh năm 2008 mệnh gì? |
Sinh năm 1969 mệnh gì? | Sinh năm 1989 mệnh gì? | Sinh năm 2009 mệnh gì? |
Sinh năm 1970 mệnh gì? | Sinh năm 1990 mệnh gì? | Sinh năm 2010 mệnh gì? |
Sinh năm 1971 mệnh gì? | Sinh năm 1991 mệnh gì? | Sinh năm 2011 mệnh gì? |
Sinh năm 1972 mệnh gì? | Sinh năm 1992 mệnh gì? | Sinh năm 2012 mệnh gì? |
Sinh năm 1973 mệnh gì? | Sinh năm 1993 mệnh gì? | Sinh năm 2013 mệnh gì? |
Sinh năm 1974 mệnh gì? | Sinh năm 1994 mệnh gì? | Sinh năm 2014 mệnh gì? |
Sinh năm 1975 mệnh gì? | Sinh năm 1995 mệnh gì? | Sinh năm 2015 mệnh gì? |
Sinh năm 1976 mệnh gì? | Sinh năm 1996 mệnh gì? | Sinh năm 2016 mệnh gì? |
Sinh năm 1977 mệnh gì? | Sinh năm 1997 mệnh gì? | Sinh năm 2017 mệnh gì? |
Sinh năm 1978 mệnh gì? | Sinh năm 1998 mệnh gì? | Sinh năm 2018 mệnh gì? |
Sinh năm 1979 mệnh gì? | Sinh năm 1999 mệnh gì? | Sinh năm 2019 mệnh gì? |
Sinh năm 2020 mệnh gì? | Sinh năm 2023 mệnh gì? | Sinh năm 2027 mệnh gì? |
Sinh năm 2021 mệnh gì? | Sinh năm 2024 mệnh gì? | Sinh năm 2028 mệnh gì? |
Sinh năm 2022 mệnh gì? | Sinh năm 2025 mệnh gì? | Sinh năm 2029 mệnh gì? |
Sinh năm 2026 mệnh gì? | Sinh năm 2030 mệnh gì? |