Tiếng Albani
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *pels (“sâu; cạn”), từ *spel-.
Tính từ
[sửa]fell
- Sâu.
- Cạn.
Từ liên hệ
[sửa]- fellë
- fyell
Tiếng Anh
[sửa]Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
mean | manner | following | hạng 386: fell | different | care | war |
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /fɛl/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [fɛl] |
Từ nguyên
[sửa]- ngoại động từ
- Từ tiếng Anh trung đại fellen, từ tiếng Anh cổ fellan, từ đánh ngã, đốn chặt, ném xuống, đánh bại, phá hủy, giết chết, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *fallijaną (“đánh ngã”), từ *fallaną (“ngã”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan vellen, tiếng Đức fällen, tiếng Na Uy felle.
- danh từ, khâu viền
- Từ tiếng Anh trung đại fell (“da lông, da người”), từ tiếng Anh cổ fell, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *fellą, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *pélno. So sánh với tiếng Tây Frisia fel, tiếng Hà Lan vel, tiếng Đức Fell, tiếng Latinh pellis, tiếng Litva plėnė, tiếng Nga plená, tiếng Albani plah, tiếng Hy Lạp cổ péllas.
- đồi đá, đồng ruộng
- Từ tiếng Bắc Âu cổ fell, từ fjall (“đá, núi”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *felzą.
- tính từ, phó từ
- Từ tiếng Anh trung đại fel, từ tiếng Anh trung đại fell (“mãnh liệt”), từ tiếng Anh cổ *fel, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *faliz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *pol-.
Ngoại động từ
[sửa]fell
- Đấm ngã, đánh ngã.
- Đẵn (cây), hạ (cây), đốn chặt.
- Khâu viền.
Danh từ
[sửa]fell (số nhiều fells)
- Da lông (của thú vật).
- Da người.
- Mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm.
- fell of hair — đầu bù tóc rối
- Đồi đá (dùng trong tên đất).
- Vùng đầm lầy (ở miền bắc nước Anh).
- Sự đẵn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt.
- Mẻ đẵn (khối lượng cây đẵn một lần).
- Sự khâu viền.
- (Cũ, hoặc Anh) Đồng ruộng bỏ hoang.
Tính từ
[sửa]fell (so sánh hơn feller, so sánh nhất fellest)
- (Thơ ca) Ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác.
- (Thơ ca) Huỷ diệt, gây chết chóc.
- ( Scotland) Hăng, sôi nổi, nồng nhiệt.
Từ dẫn xuất
[sửa]- one fell swoop
Phó từ
[sửa]fell (so sánh hơn more fell, so sánh nhất most fell)
- Dữ dội, mãnh liệt.
Nội động từ
[sửa]fell
- Quá khứ và phân từ quá khứ của fall
Chia động từ
[sửa]Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fall | |||||
Phân từ hiện tại | falling | |||||
Phân từ quá khứ | fallen hoặc felled¹ | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fall | fall hoặc fell¹ | falls hoặc fell¹ | fall | fall | fall |
Quá khứ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felledst¹ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ |
Tương lai | will/shall² fall | will/shall fall hoặc wilt/shalt¹ fall | will/shall fall | will/shall fall | will/shall fall | will/shall fall |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fall | fall hoặc fell¹ | fall | fall | fall | fall |
Quá khứ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ | fell hoặc felled¹ |
Tương lai | were to fall hoặc should fall | were to fall hoặc should fall | were to fall hoặc should fall | were to fall hoặc should fall | were to fall hoặc should fall | were to fall hoặc should fall |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fall | — | let’s fall | fall | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "fell", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh cổ
[sửa]Từ đồng âm
[sửa]- fel
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *fellą.
Danh từ
[sửa]fell gt
- Da lông (của thú vật).
- Da người.
Đồng nghĩa
[sửa]- fel
Tiếng Iceland
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Bắc Âu cổ.
Danh từ
[sửa]fell gt