Các ý chính trong bài viết
- 1 Giới thiệu xe BMW S1000RR 2025
- 2 Giá xe BMW S1000RR
- 3 Tổng quan về BMW S1000RR
- 4 Nâng cấp mới trên S1000RR 2025
- 5 Ngoại hình mới của BMW S1000RR?
- 6 Động cơ BMW S1000RR
- 7 Các tính năng trên BMW S1000RR
- 8 Thông số kỹ thuật chi tiết BMW S1000RR
Giới thiệu xe BMW S1000RR 2025
BMW S1000RR 2025 là mẫu siêu mô tô ao ước của rất nhiều biker, mới đây mẫu xe đã ra mắt phiên bản mới với nhiều nâng cấp hấp dẫn. Điều này khiến S1000RR 2025 trở thành phiên bản đáng mong đợi nhất của mẫu xe này.
Giá xe BMW S1000RR
BMW S1000RR có giá 228 500 SEK, tương đương 22.097 USD, khoảng 561 triệu đồng.
Giá xe BMW S1000RR Style Passion | 561,658,000 VNĐ |
Giá xe BMW S1000RR Light white | 561,658,000 VNĐ |
Giá xe BMW S1000RR Black storm | 561,658,000 VNĐ |
BMW S1000RR được giới thiệu tại thị trường quốc tế với 3 màu: Light white - Trắng BMW, Blackstorm - Đen kim loại, Style Passion - Đen đỏ.
Tổng quan về BMW S1000RR
Ký hiệu RR đi kèm theo tên của mẫu siêu mô tô S1000RR đánh dấu sự xuất hiện của các trang bị và công nghệ đường đua trên mẫu xe này. Thông thường, đây sẽ là mẫu xe sử dụng trang bị từ đường đua nhằm nâng cao trải nghiệm tốc độ cho người dùng.
Mặc dù S1000RR là mẫu siêu mô tô trường đua đời thực nhưng xe cũng có thêm một số trang bị nhỏ để có thể di chuyển hợp pháp trên đường phố.
Nâng cấp mới trên S1000RR 2025
Với tiêu chí Never Stop Challenging ~ không ngừng thử thách và phá vỡ giới hạn. Giờ đây BMW S1000RR 2025 với sự thay đổi toàn diện, mang lại một hiệu suất mới cao hơn rõ rệt.
Cánh gió nhỏ bằng vật liệu composite được bổ sung cho S1000RR. Ở phiên bản 2025, S1000RR được nâng cấp cánh gió cho phép xe tạo lực ép lên cả ở góc thẳng, lẫn góc nghiêng, tăng độ bám đường đáng kể.
Bên cạnh đó, cánh gió của S1000RR 2025 còn được tăng thêm áp lực 6kg so với bản cũ, tăng từ 17.1kg thành 23.1kg ở tốc độ 300km/h.
Điều này hạn chế việc “bốc đầu” khi tăng tốc nhanh, bánh xe bám sát vào mặt đường mà không cần can thiệp bởi DTC giúp gia tốc tăng lên một cách rõ rệt và cân bằng hơn.
Khung xe S1000RR 2025 sử dụng chất liệu nhôm cao cấp được gọi là khung M, phần đuôi xe cao và trục có thể điều chỉnh. Ở phiên bản mới góc lái được điều chỉnh, độ lệch cầu phuộc giảm 3mm còn 25,5mm tăng khả năng điều khiển của bánh trước chính xác hơn.
Ngoài ra 3 chế độ DDC của hệ thống thống giảm xóc cũng tăng hiệu suất sử dụng của S1000 trên các loại địa hình dằn xóc tốt hơn.
Xe cá mập BMW S1000RR 2025 còn được trang bị tính năng mới Slide Control trong hệ thống Dynamic Traction Control giúp cảm biến góc lái cho phép bạn chọn lựa 2 góc độ lệch khi ra vào cua.
Tiếp theo là hệ thống phanh được sử dụng trên mẫu xe M1000RR sinh ra từ giải đua World SBK và Race ABS hỗ trợ góc trượt cho phép bạn tùy chỉnh góc trượt cụ thể tránh ảnh hưởng đến tốc độ lái và cảm giác lái.
Hệ thống kiểm soát khởi hành ngang dốc Hill Start Control (HSC) mới được thêm vào giúp bạn kiểm soát phanh dốc và khởi hành dễ dàng trên các khu vực có độ dốc tiện lợi hơn.
Phuộc trước loại hành trình ngược Upside Down với đường kính 45mm. Lực giảm chấn được điều khiển bằng hệ thống điện tử DDC chi tiết với 3 tùy chọn: Race Pro 1- 3 cho khả năng tùy biến hiệu suất giảm xóc.
Hệ thống DDC mới cùng van điện tử song song kết hợp van cơ học. Khi cần thiết giảm xóc sẽ được điều chỉnh với mức phản ứng chỉ trong 10 mili giây.
Ngoài ra người điều khiển còn có thể điều chỉnh chế độ giảm xóc đặc biệt nhằm phục vụ cho nhiều địa hình và mục đích khác nhau.
Kể từ những ngày đầu BMW S1000 xuất hiện đến nay đã gần 10 năm. Và ở phiên bản mới nhất, BMW S1000RR được nâng với công suất 154kW ~ 210 mã lực tại 13.750 vòng/phút; so với phiên bản trước đó là 205 mã lực, mô-men xoắn cực đại 113Nm tại 11.000 vòng / phút.
Ngoại hình mới của BMW S1000RR?
Mẫu xe moto BMW S1000RR đã thay thế cặp đèn “mắt lé” trước đó với hệ thống chiếu sáng mới tiên tiến hơn và hung dữ hơn các phiên bản trước rất nhiều.
Màn hình hiển thị LCD của S1000RR có kích thước lên đến 6,5 inch giúp bạn có thể quan sát thông tin xe một cách tổng quan, hoàn hảo. S1000 RR cung cấp tùy chọn 2 màn hình: Pure Ride, Core Ride.
Mọi tính năng trên đồng hồ có thể được điều chỉnh đơn giản với bộ điều khiển đa năng trên cùm tay lái trái. Điều này cho phép người lái có thể truy cập các chức năng và cài đặt khác nhau mà không cần rời tay lái.
Xe BMW S1000RR 2025 sẽ được bổ sung thêm 3 chế độ lái trong mục “Race Pro Modes” và 4 chế độ lái Rain; Road; Dynamic; Race, trước đó.
Ở chế độ Pro, người dùng có thể tùy chỉnh thêm 2 thiết lập bướm ga điện tử mới, hệ thống kiểm soát chống bốc đầu, và 3 mức phanh động cơ, hệ thống phanh ABS với 5 mức, Dynamic Brake Control ngăn chặn tăng tốc mất kiểm soát trong các tình huống phanh gấp, va chạm.
Động cơ BMW S1000RR
Động cơ bốn xi-lanh được thiết kế mới cho RR. Nhờ công nghệ BMW ShiftCam mới, chọn thời gian mở van và nâng van bằng trục cam, mô-men xoắn và công suất tăng đáng kể hơn.
Không chỉ công suất cực đại tăng lên 210 HP tại 13.750 vòng / phút, mà mô-men xoắn cũng được tối ưu hóa đạt 113Nm tại 11.000 vòng / phút.
Khối động cơ này có thể giúp S1000RR tăng tốc 0-100km/h trong vòng 3,21s nhanh hơn rất nhiều các mẫu mô tô hiện nay.
Tóm lại, tất cả những tính năng mà BMW S1000RR có sẽ giúp “cá mập” khẳng định vị thế của mình. Nếu bạn đủ ngân sách thì BMW S1000 2025 sẽ không bao giờ làm bạn thất vọng.
Các tính năng trên BMW S1000RR
- 7 chế độ đi xe (Rain/Sport/Dynamic/Race/Race Pro Modes)
- ABS Pro
- Cần điều chỉnh ly hợp
- Cần phanh tay điều chỉnh
- Giảm xóc sau với 3 hiệu chỉnh Preload/Compression/Rebound
- Thùng nhiên liệu nhôm
- Ly hợp chống nhảy
- Bánh xe nhôm đúc
- Kết nối với màn hình TFT
- Biển số có thể tháo rời
- Cảm biến cắt
- DTC (Kiểm soát lực kéo động)
- Chống trộm điện tử
- Gear Shift hỗ trợ Pro
- Hill Start Control
- Màn hình thông tin phẳng
- Cánh gió nhỏ
- Khung nhôm Flex
- Integral Race ABS (Disengagitable)
- Đèn pha LED với Style Element
- Đèn đuôi LED
- Đèn tín hiệu LED
- Đa điều khiển
- Màn hình đa chức năng
- Máy tính on-board
- Phanh trước Radial
- Sẵn sàng cho mẫu GP Gear Shift
- ShiftCam (Điều khiển trục cam)
- Ghế đơn
- Van điều tiết tay lái
- Tachometer
- Hỗ trợ điều khiển mô-men xoắn
- Phuộc USD với điều chỉnh Preload/Compression/Rebound Damping
Thông số kỹ thuật chi tiết BMW S1000RR
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ 4 thì, giải nhiệt chất lỏng 4 xi-lanh thẳng hàng 4 van titan trên 1 xi-lanh Công nghệ BMW ShiftCam |
Đường kính / Hành trình piston | 80 mm x 49,7 mm |
Dung tích | 999 cc |
Công suất | 154kW (210PS) tại 13.750 vòng/phút |
Lực kéo tối đa | 113 Nm tại 11.000 vòng/phút |
Tỷ số nén | 13.3 : 1 |
Điều khiển hòa khí | Phun nhiên liệu điện tử, Van nạp biến thiên |
Kiểm soát khí thải | Bộ chuyển đổi xúc tác 3 vòng khép kín; Đạt chuẩn EURO4 |
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu | |
Tốc độ tối đa | 303 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km theo tiêu chuẩn WMTC | 6.4 lit |
Lượng khí thải CO2 theo tiêu chuẩn WMTC | 149 g/km |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì, chỉ số octane từ 95 - 98 (RON) 93 AKI |
Hệ thống điện | |
Máy phát điện | 450 W |
Ắc-quy | 12 V / 5 Ah, Li-ion, Không cần bảo trì |
Hệ thống truyền động | |
Ly hợp | Đa đĩa ngâm trong dầu, chống trượt, có khả năng tự gia cố |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Xích truyền động loại 525, nhông trước 17 răng, dĩa sau 46 răng |
Kiểm soát bám đường | Chống trượt DTC - Dynamic Traction Control, Slide Control |
Khung xe / Hệ thống phanh | |
Khung xe | Khung liên kết bằng nhôm đúc, động cơ là một phần chịu lực với khung xe |
Hệ thống treo trước / Phuộc trước | Hành trình ngược Upside-down đường kính 45mm. Có thể tinh chỉnh độ nén, độ hồi và trọng lượng |
Hệ thống treo sau / Phuộc sau | Gắp sau bằng nhôm với công nghệ từ “WSBK”, phuộc sau có thể tinh chỉnh độ nén, độ hồi và trọng lượng |
Hành trình phuộc trước/sau | 120 mm / 117 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.457 mm |
Độ nghiêng của trục bánh trước | 99.8 mm |
Giới hạn góc đánh lái | 66,2° |
Mâm | Nhôm đúc / Carbon |
Kích thước mâm trước | 3,50” x 17” |
Kích thước mâm sau | 6,00” x 17” |
Kích thước lốp trước | 120/70 ZR 17 |
Kích thước lốp sau | 190/55 ZR 17 |
Phanh trước | Đĩa đôi đường kính 320mm, cùm phanh thủy lực 4 piston |
Phanh sau | Đĩa đơn đường kính 220mm, cùm phanh thủy lực piston đơn |
Chống bó cứng phanh ABS | BMW Motorrad Race ABS có nhiều chế độ, Brake-Slide-Assist |
Chống bó cứng phanh trong cua ABS Pro | ABS Pro với các chế độ RAIN, ROAD, DYNAMIC RACE, RACE |
Kích thước / Cân nặng | |
Chiều cao yên | 824 mm |
Khoảng cách giữa 2 bàn chân | 1.845 mm |
Dung tích bình xăng | 16.5 lit |
Lượng xăng còn lại khi đồng hồ báo 1 vạch | Khoảng 4 lit |
Chiều dài | 2.073 mm |
Chiều cao (trừ gương chiếu hậu) | 1.205 mm |
Chiều rộng (gồm gương chiếu hậu) | 848 mm |
Trọng lượng khô | 175 kg (Phiên bản M 173,3 kg) (Không bao gồm ắc quy) |
Trọng lượng ướt (Đầy nhiên liệu, sẵn sàng di chuyển) | 197 kg (Phiên bản M 193,5 kg) |
Tải trọng tối đa cho phép | 407 kg |
Trọng lượng khi đầy đủ trang bị | 210 kg |
Trang bị | |
Trang bị tiêu chuẩn | BMW Motorrad Race ABS, ABS Pro 4 Chế độ lái (Rain, Road, Dynamic, Race) Kiểm soát độ bám DTC Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSC (Hill Start Control) Sang số nhanh Shift Assist Pro Màn hình màu TFT Đèn tín hiệu LED Đèn pha và đèn hậu LED. |