Suzuki Vitara 2016 đã nhận được rất nhiều sự quan tâm của các tín đồ xe hơi nhờ thiết kế trẻ trung, thể thao, khả năng xử lý hiệu quả cả trong môi trường thành thị và Off-road. So với thế hệ trước, mẫu xe này có kích thước nhỏ hơn để đáp ứng nhu cầu di chuyển trong thành thị.
Suzuki Vitara 2016 - SUV cỡ nhỏ tiện dụng
Chiếc SUV cỡ nhỏ này được trang những tính năng an toàn và thiết bị kết nối cũng được nâng cấp toàn diện. Thêm vào đó, Vitara 2016 còn thể hiện phong cách cá nhân của chủ sở hữu thông qua những tùy chọn trang trí độc đáo.
Suzuki Vitara 2016 thiết kế trẻ trung, hiện đại
Ngoại thất
Thế hệ mới mang trong mình phong cách thiết kế đặc trưng của dòng Vitara và cả dòng Jimny SUV. Ngoại thất xe được làm mới lại, trông năng động, hiện đại và thể thao hơn. Mặt trước xe mạnh mẽ với nắp Ca-pô dạng vỏ sò và những mô-típ hình thang trên cản trước. Thiết kế này cũng góp phần giúp xe tối ưu khí động học.
Ngoại thất trẻ trung, năng động
Đèn pha LED với thấu kính Projector màu xanh dương, giúp tạo ra ánh sáng êm dịu và tiết kiệm nhiên liệu. Thân xe được chế tạo bằng thép cường lực, giảm trọng lượng hiệu quả, đồng thời đảm bảo an toàn cho tài xế và hành khách. Bộ mâm kích thước lớn và khoảng sáng gầm cao giúp cho mẫu SUV này di chuyển khá êm ái trên đường Off-Road.
Mặt trước xe mạnh mẽThiết kế tối ưu khí động họcThiết kế mặt sau trẻ trung, thể thao
Nội thất
Giống với phong cách thiết kế ngoại thất, nội thất củaSuzuki Vitara 2015 mạnh mẽ và táo bạo với bảng điều khiển thiết kế mới và hộp cần số dạng chữ U. Cụm đồng hồ và lỗ thông hơi theo mô-típ quen thuộc củaGrand Vitara, mang đến cái nhìn trẻ trung và thể thao. Một điểm đáng chú ý của mẫu SUV cỡ nhỏ này làhệ thống thông tin giải trí cao cấp, có khả năng kết nối với điện thoại thông minh, giúp người dùng dễ dàng truy cập nhưng tính năng định vị Advanced Navigation.
Nội thất tiện nghi và tinh tế
Cá nhân hóa
Ngay từ những thế hệ đầu tiên, Vitara đã được phát triển theo định hướng cá nhân hóa cao. Người dùng có thể thể hiện phong cách cá nhân của mình thông qua một loạt sự lựa chọn trang trí. Xe được giới thiệu với 15 màu sắc ngoại thất. Trong đó có ba màu sắc hoàn toàn mới và nhiều cách phối hợp hai tông màu.
Vitara 2015 có nhiều tùy chọn trang trí, thể hiện phong cách cá nhân
Chủ sở hữu có thể tích hợp thêm 5 tùy chọn thiết kế sau:
- Cản trước: trắng hoặc đen
- Chắn bùn: trắng hoặc đen
- Bảng điều khiển: xanh ngọc, cam, trắng hoặc đen bóng.
- Louvre rings: xanh ngọc, cam, trắng hoặc đen bóng.
- Đồng hồ trung tâm: Carbon hoặc Kanji
Vitara 2015 có nhiều tùy chọn màu sắc và thiết kế
Ngoài ra, người dùng có thể lựa chọn gói trang bị riêng, tùy theo điều kiện di chuyển thường ngày:
- Giao thông trong thành thị Urban Package: Bezel đèn sương mù, gờ thân xe và cánh gió trên mái
- Giao thông trên đường Off-road: tấm bảo vệ các-te dầu trước và sau, bezel đèn sương mù, gờ thân xe, Loading Edge Protection.
Động cơ
Suzuki Vitara 2015 có hai tùy chọn động cơ:
- Động cơ xăng M16 1.6L được giảm trọng lượng và ma sát đáng kể, nhờ đó hiệu suất hoạt động cao hơn, tạo ra công suất vàmô-men xoắn lớn.
- Động cơ Diesel D16AA 1.6L được tích hợp hệ thống EGR System và VGT điều khiển điện giúp tạo ra công suất và mô-men xoắn cao hơn. Đồng thời, lượng khí thải và mức tiêu hao nhiên liệu thấp.
Mẫu SUV cỡ nhỏ này được áp dụng công nghệ hộp số mới, cải thiện quá trình chuyển cấp, giúp thay đổi cấp số mượt mà, đồng thời giảm độ trễ.
- Hộp số sàn 5 cấp được trang bị trên động cơ xăng 1.6L
- Hộp số sàn 6 cấp trên phiên bản động cơ Diesel 1.6L.
Tỷ số truyền củahộp số sàn được tối ưu hóa nhằm tạo ra hiệu suất cao và mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Chuyển cấp số nhẹ hơn mang đến cảm giác lái ấn tượng.
Khả năng vận hành ấn tượng của Vitara 2015
Hộp số tự động 6 cấp được trang bị trên phiên bản trang bị động cơ xăng 1.6L. Hộp số này có khả năng phản ứng tốt khi xe di chuyển với tốc độ thấp và cho phép động cơ hoạt động hiệu quả hơn ở mức vòng tua thấp. Nhờ đó, khả năng tăng tốc cải thiện, tiết kiệm nhiên liệu hơn và tạo ra ít tiếng ồn. Ngoài ra, phiên bản này còn được tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng để nâng cao cảm giác lái cho người dùng.
Thêm vào đó, hệ thống dẫn động bốn bánh ALLGRIP có 4 chế độ tiện dụng: Auto, Sport, Snow và Lock, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo điều kiện mặt đường hay phong cách lái cá nhân. Qua đó mang đến hiệu suất vận hành tốt trên cả đường trường và đường Off-Road. Hệ thống này có thể dự đoán rủi ro xảy ra hiện tượng Wheelspin ở cầu trước tùy vào điều kiện mặt đường, vị trí Pedal và góc lái. Từ đó, ALLGRIP sẽ điều chỉnh phân phối mô-men xoắn nhiều hơn cho cầu sau.
Vitara 2015 vận hành ổn định ngay cả trên đường trơn trượt
Vitara 2015 còn được tích hợp hệ thống Stop/Start tắt động cơ khi thời gian chờ lâu, qua đó góp phần cải thiện hiệu suất hoạt động và giảm lượng khí thải CO2.
An toàn
Một điểm đáng chú ý trên hệ thống an toàn của xe là phanh RBS (Radar Brake Support). Hệ thống này sử dụng sóng Radar để dự đoán nguy cơ xảy ra va chạm, từ đó báo động cho tài xế và tự động kích hoạt phanh khi cần thiết. Công nghệ mới này giúp xe có thể dễ dàng di chuyển với tốc độ thấp trong điều kiện giao thông đông đúc.
Nguồn: http://www.danhgiaxe.com/tin-tuc/danh-gia-suzuki-vitara-2015-tre-trung-ca-tinh-tiet-kiem-nhien-lieu-16922.htm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | ||||
THÔNG SỐ CHUNG | ||||
Suzuki VITARA | Ford Ecosports Titanium | Huyndai i20active | ||
Nước sản xuất | Hungary | Vietnam | Ấn Độ | |
Số cửa | 5 | 5 | 5 | |
Dung tích động cơ (cc) | 1.586 | 1.498 | 1.368 | |
Kiểu động cơ | Petrol 1.6LVVT | Petrol 1.5LTi-VCT | Petrol 1.4LMPI | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | 2WD | |
Hộp số | 6AT | 6AT | 4AT | |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,175 x1,775 x1,610 | 4,241 x1,765 x1,658 | 3,995 x1,760 x1,555 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.5 | 2.519 | 2.57 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1535/1505 | 1519/1518 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 200 | 190 | |
Dung tích bình xăng (liter) | 47 | 52 | 45 | |
Tải trọng hànhlý | Khi khônggập hàngghế sau | 375 | ||
Khi gậphàng ghế sau | 710 | 705 | ||
KHUNG GẦM | ||||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | |
Phanh (trước/sau) | Đĩa/ Đĩa | - | Đĩa/ Đĩa | |
Bánh và mâm xe | R17 +Vành đúc | S | R16 +vành đúc | |
Bánh và mâm dự phòng | S | S | S | |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT | ||||
Cửa sổ trời | Panorama | S | - | |
Giá để đồ trênnóc | S | S | S | |
Lưới tản nhiệtmạ crom | S | S | S | |
Đèn (Pha/cốt) | Halogen/ LED | Halogen | Halogen | |
Đèn sương mùtrước | S | S | S | |
Đèn chiếu sáng ban ngày (DRL) | S | - | S | |
Đèn pha điềuchỉnh độ caotự động | S | - | S | |
Đèn pha tựđộng bật khitrời tối | S | S | S | |
Gương chiếuhậu phía ngoài | Chỉnh điện | S | S | S |
Gập điện | S | - | S | |
Chức năngsấy | S | - | S | |
Tích hợpđèn xi nhan | S | S | S | |
Gương chiếu hậuphía trongchống chói | S | - | S | |
Gạt mưa và rửa kính sau | S | S | S | |
Gạt mưatự động | S | S | S | |
TIỆN NGHI LÁI | ||||
Cửa sổ tự động | S | S | S | |
Khóa trungtâm | S | S | S | |
Khóa của điệnthông minh(không cầnchìa khóa) | S | S | ||
Khởi độngbằng nút bấm | S | S | S | |
Máy điều hòatự động | S | S | S | |
Âm thanh | Loa | x 4 | x 4 | x 4 |
Loa tweeter | x 2 | x 2 | x 4 | |
CD + Radio | - | S | - | |
CD + Radio + Mp3 + Aux | - | - | S | |
Displayaudio kếtnối với điệnthoại thôngminh +camera lùi +định vị | S | - | - | |
Kết nối USB | S | S | S | |
Kết nốiBluetooth | S | - | S | |
Hệ thống kiểm soát hành trình với giớihạn tốc độ | S | - | - | |
Cảm biến lùi | S | S | S | |
Camera lùi | S | - | S (trên kínhchiếu hậu) | |
Điều khiển bằnggiọng nói | S | S | - | |
TRANG BỊ NỘI THẤT | ||||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | S | S | S |
Điều chỉnh4 hướng | S | S | S | |
Tích hợp nútchỉnh âmthanh | S | S | S | |
Tích hợp nútkiểm soáthành trình | S | - | - | |
Tích hợpnút giới hạntốc độ | S | - | - | |
Tich hợpnút thoạirảnh tay | S | - | S | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | S | - | - | |
Táp lô hiển thị đathông tin | S | S | S | |
Ghế trước | Điều chỉnhđộ cao ởghế lái | S | S | S |
Ghế sau | Gập 60:40 | S | S | S |
Chất liệu | Nỉ | - | - | S |
Da | S | S | - | |
Giá để chân chongười lái | S | - | S | |
Hộp để mắt kiếng | S | S | S | |
Tay vịn trong xe | S | - | - | |
Ngăn chứa đồ | S | S (giữ lạnh) | S (giữ lạnh) | |
Đèn cabin và khuvực hành lý | S | S | S | |
Tấm che nắng vớigương và để giấy tờ | S | S | S | |
Cắm điện 12V | S | S | S | |
SAFETY AND SECURITY | ||||
Túi khí | Hai túi khírước chohàng ghếtrước | S | S | S |
Hai túi khíbên chohàng ghếtrước | S | S | S | |
Hai túi khíkèm dọc haibên trần xe | S | S | S | |
Túi khí bảovệ đầu gốingười lái | S | S | - | |
Dây đai an toàn | Trước: Dâyđai 3 điểmvới chứcnăng căngđai và nớilỏng tựđộng và điều chỉnh độ cao | S | S | S |
Sau: Dây đai 3 điểm x 3 | S | S | S | |
Điểm kết nối và dây ràng ghế trẻ em theo chuẩn ISOFIX | S | - | - | |
Thanh giacố bên hông xe | S | - | - | |
Hệ thống chống bó cứng phanhvà phân phốilực phanh điệntử (ABS + EBD) | S | S | S | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp | S | - | ||
Hẹ thống cânbằng điện tử(ESP) | S | S | - | |
Khóa cửa tựđộng theo tốcđộ | - | - | S | |
Mở khóa tựđộng | - | - | S | |
Cửa số chốngkẹt | - | - | S | |
Hỗ trợ khởihành lên dốc | S | S | - | |
Hỗ trợ khởihành xuống dốc | - | S | - | |
Hệ thống chống trộm | S | S | S | |
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU VÀ VẬN HÀNH | ||||
Mức tiêu haonhiên liệu(L/100km, mpg) | ? | 6.5L | ||
CO2 (g/km) | ? | ? | ||
Công suất động cơ (KW/rmp) | 86/6000 | 82/6300 | 100/6000 | |
Mô men xoắn (Nm/rmp) | 156/4400 | 140/4400 | 133/3500 | |
GIÁ BÁN LẺ CÔNG BỐ | ||||
Giá bán lẻ(Bao gồm VAT) | VND681,000,000 | VND619,000,000 |