Vespa 2024
Loại: xe ga từ 125cc
Khoảng giá: 81 triệu - 159.8 triệu
GIÁ NIÊM YẾT
(giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thấp hoặc cao hơn thực tế)
Lưu ý:
Tính giá xe Vespa chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe vespa lăn bánh chưa bao gồm phí dịch vụ + các chương trình khuyến mãi. Để biết giá chính xác vui lòng liên hệ hotline 093 246 2828
Giá xe Vespa tại TOPCOM đảm bảo mang đến cho quý khách hàng nhiều mức giá hấp dẫn cùng chính sách ưu đãi nhất, giúp quý khách sở hữu một chiếc xe Vespa thời trang, sang trọng cùng mức giá hợp lý nhất. Liên hệ với TOPCOM để được tư vấn và nhận báo giá chính xác về dòng xe Vespa ngay hôm nay bạn nhé!
Bảng Giá Xe Vespa 2024
Tại Việt Nam Vespa được phân phối với 4 dòng xe chủ đạo là Sprint, Primavera, GTS và GTV với mỗi dòng sẽ có mức giá như sau theo các khu vực:
Tên Dòng Xe | Giá Niêm Yết | Khu Vực 1 (HN/HCM) | Khu Vực 2 | Khu Vực 3 |
---|---|---|---|---|
Primavera 125 | 77,800,000 | 85,690,000 | 82,490,000 | 81,840,000 |
Primavera 125 S | 80,000,000 | 88,000,000 | 84,800,000 | 84,150,000 |
Primavera 125 RED SE | 84,200,000 | 92,410,000 | 89,210,000 | 88,560,000 |
Primavera 125 SE Color Vibe | 86,660,000 | 94,993,000 | 91,793,000 | 91,143,000 |
Primavera WD Mickey Mouse | 86,800,000 | 95,140,000 | 91,940,000 | 91,290,000 |
Sprint 125 | 81,000,000 | 89,050,000 | 85,850,000 | 85,200,000 |
Sprint 125 S | 83,300,000 | 91,465,000 | 88,265,000 | 87,615,000 |
Sprint 125cc Carbon | 84,600,000 | 92,830,000 | 89,630,000 | 88,980,000 |
Sprint S TFT 125cc | 96,900,000 | 105,745,000 | 102,545,000 | 101,895,000 |
Sprint 150 S | 97,800,000 | 106,690,000 | 103,490,000 | 102,840,000 |
Sprint S TFT 150cc | 110,000,000 | 119,500,000 | 116,300,000 | 115,650,000 |
GTS 125 2019 | 92,700,000 | 101,335,000 | 98,135,000 | 97,485,000 |
GTS 150 2019 | 115,400,000 | 125,170,000 | 121,970,000 | 121,320,000 |
GTS 150 Super Sport MY22 | 137,000,000 | 147,850,000 | 144,650,000 | 144,000,000 |
GTS 150 Classic MY22 | 126,500,000 | 136,825,000 | 133,625,000 | 132,975,000 |
GTS 300 ABS Super Tech 2019 | 155,400,000 | 167,170,000 | 163,970,000 | 163,320,000 |
GTS 300 Super Tech ABS MY22 | 158,600,000 | 170,530,000 | 167,330,000 | 166,680,000 |
GTV 2023 | 159,800,000 | 171,790,000 | 168,590,000 | 167,940,000 |
Zip 100 E3 | 35,350,000 | 41,117,500 | 37,917,500 | 37,267,500 |
LIBERTY 125 I-Get ABS E3 | 57,000,000 | 63,850,000 | 60,650,000 | 60,000,000 |
LIBERTY S 125 I-Get ABS E3 | 57,700,000 | 64,585,000 | 61,385,000 | 60,735,000 |
LIBERTY 125 25th SE | 68,800,000 | 76,240,000 | 73,040,000 | 72,390,000 |
Medley 125 I-Get ABS - S 2020 | 80,000,000 | 88,000,000 | 84,800,000 | 84,150,000 |
Medley 150 I-Get ABS - S 2020 | 96,800,000 | 105,640,000 | 102,440,000 | 101,790,000 |
Beverly S 400 HPE | 235,000,000 | 250,750,000 | 247,550,000 | 246,900,000 |
MP3 400 MY 2023 | 340,000,000 | 361,000,000 | 357,800,000 | 357,150,000 |
So Sánh Thông Số Kĩ Thuật
Phiên bản | Sprint 125 (Carbon) | Sprint S 125 | Sprint S 150 | Sprint S with TFT 125 | Sprint S with TFT 150 | Primavera 125 | Primavera S 125 | Primavera RED 125 | Primavera Color Vibe | GTS 125 | GTS Sport 150 | GTS Special Edition 150 | GTS Sport 300 | GTS Tech 300 | GTS 75th 300 | GTV 300 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hộp số (cấp) | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 10,4/6.500 | 10,4/6.000 | 12,8/6.500 | 12,8/6.500 | 10,4/6.000 | 10.4/6.000 | 10.4/6.000 | 10.4/6.000 | 10.4/6.000 | 11,5/6.000 | 13,5/6.750 | 13,5/6.750 | 22/5.000 | 26/5.250 | 26/5.250 | 26 |
Công suất (hp/rpm) | 10,6/7.700 | 10,6/7.700 | 12,7/7.750 | 12,7/7.750 | 10,6/7.700 | 10,6/7.700 | 10,6/7.700 | 10,6/7.700 | 10,6/7.700 | 12/8.250 | 14,7/8.250 | 14,7/8.250 | 20,9/7.500 | 23,5/8.250 | 23,5/8.250 | 23,8 |
Đường kính xi-lanh x Hành trình piston | 52 x 58,6 | 52 x 58,6 | 58 x 58,6 | 58 x 58,6 | 52 x 58,6 | 52 x 58,6 | 52 x 58,6 | 52 x 58,6 | 52 x 58,6 | 52 x 58,7 | 58 x 58,7 | 58 x 58,7 | 75 x 63 | 75 x 63 | 75 x 63 | 75 x 63 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 124,5 | 124,5 | 154,8 | 154,8 | 124,5 | 124,5 | 124,5 | 124,5 | 124,5 | 124,7 | 155 | 155 | 278,3 | 278,3 | 278,3 | 278,3 |
Công nghệ động cơ | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Piaggio iGet | Quasar | Piaggio iGet | Piaggio iGet | ||
Loại động cơ | Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn, 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 3 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van | Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van | ||
Bộ ly hợp | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | Ly hợp khô, ly tâm tự động | ||
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng gió cưỡng bức | Làm mát bằng dung dịch | Làm mát bằng dung dịch | Làm mát bằng dung dịch | Làm mát bằng dung dịch | Làm mát bằng dung dịch | ||
Hệ thống khởi động | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện | ||
Khoảng cách trục bánh xe (mm) | 1,334 | 1,334 | 1,334 | 1,334 | 1,334 | 1,334 | 1,334 | 1,334 | 1,334 | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 1,375 | 1,375 | 1,375 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 1.863 x 695 | 1.863 x 695 | 1.863 x 695 | 1.863 x 695 | 1.863 x 695 | 1.852 x 680 | 1.852 x 680 | 1.852 x 680 | 1.852 x 680 | 1.950 x 755 | 1.950 x 740 | 1.950 x 755 | 1.950 x 755 | 1.950 x 755 | 1.975 x 775 x 1.375 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | 2,63 | 2,7 | 2,7 | 3,7 | 4,7 | 2,67 | 2,67 | 2,67 | 2,67 | 2,62 | 2,54 | 2,54 | 3,53 | 3,24 | 3,24 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 7,5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8,5 | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn định vị | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn pha | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | LED 2 tầng | |
Lốp sau | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không xăm 120/70 - 12″ | Lốp không săm 130/70 - 12″ | Lốp không săm 130/70 - 12″ | Lốp không săm 130/70 - 12″ | Lốp không săm 130/70 - 12″ | Lốp không săm 130/70 - 12″ | Lốp không săm 130/70 - 12″ | Lốp không săm 120/70R12 | |
Lốp trước | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không xăm 110/70 - 12″ | Lốp không săm 120/70 - 12″ | Lốp không săm 120/70 - 12″ | Lốp không săm 120/70 - 12″ | Lốp không săm 120/70 - 12″ | Lốp không săm 120/70 - 12″ | Lốp không săm 120/70 - 12″ | Lốp không săm 130/70R12 | |
Phanh sau | Phanh tang trống Ø 140 mm | Phanh tang trống Ø 140 mm | Phanh tang trống Ø 140 mm | Phanh tang trống Ø 140 mm | Phanh tang trống Ø 140 mm | Phanh tang trống đường kính 140 mm | Phanh tang trống đường kính 140 mm | Phanh tang trống đường kính 140 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh thủy lực ABS, đĩa phanh bằng thép không gỉ 220 mm | |
Phanh trước | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS Ø 200 mm thép không rỉ | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ | Phanh thủy lực, đĩa phanh ABS 200 mm thép không rỉ | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm | Phanh thủy lực ABS/ASR, đĩa phanh bằng thép không gỉ 220 mm | |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | Giảm chấn thủy lực với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh tải trước |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | Giảm chấn thủy lực với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh tải trước | |
Kiểu khung | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | Khung xe bằng thép liền khối | |
Kết nối điện thoại thông minh | Mia - Có (Vespa MIA) | Mia - Có (Vespa MIA) | Mia - Có (Vespa MIA) | Màn hình TFT màu | Màn hình TFT màu | Đồng hồ Analog và màn hình LCD | Đồng hồ Analog và màn hình LCD | Đồng hồ Analog và màn hình LCD | Đồng hồ Analog và màn hình LCD | Đồng hồ Analog và màn hình LCD | Đồng hồ Analog và màn hình LCD | Đồng hồ Analog và màn hình LCD | Màn hình TFT | Màn hình TFT | Kỹ thuật số | |
Cổng sạc USB | ||||||||||||||||
Đèn chiếu sáng cốp | ||||||||||||||||
Ngắt động cơ tạm thời (Start & Stop System) | ||||||||||||||||
Chân chống điện | v | v | v | v | v | v | v | v | v | v | v | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | v | v | v | v | v | v | v | v | v | v | v | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC) | ||||||||||||||||
Hệ thống khóa thông minh | ||||||||||||||||
Màu sắc | Blue Estroverso, Yellow Sole, Rosso Affascinante, Grey Materia | Green Tenace, White Innocenza, Orange Tramonto, Blue Audace, Black Opaco | Green Tenace, White Innocenza, Orange Tramonto, Black Opaco | Bronze Antico, Nero Opaco | Bronze Antico, Nero Seducente | Orange Tramonto, Green Relax, Grey Materia | White Innocenza, Yellow Sole, Beige Avvolgente, Grey Delicato, Blue Estroverso | Primavera RED | Blue Audace, Orange Tramonto | White Innocenza, Red Passione, Black Vulcano | Yellow Sole, White Innocenza, Grey Materia, Black Opaco | Bronze Antico | White Innocenza, Grey Titanio, Blue Vivace | Grey Delicato, Black Vulcano | Giallo 75th | Beige Sabbia và Grey Titanio |
Xe Vespa Giá Bao Nhiêu ? Bảng giá xe Vespa chính thức tháng 8/2024
Công ty Cổ phần TOPCOM Sài Gòn cung cấp sản phẩm xe Vespa với nhiều mức giá ưu đãi hấp dẫn. Dưới đây là bảng giá xe Vespa cập nhật mới nhất 2024 do TOPCOM cung cấp để quý khách hàng tham khảo:
(*) Giá bao gồm bộ phụ kiện tiêu chuẩn
Thời gian áp dụng: Tháng 08/2024
Lưu ý: Mức giá chính xác của sản phẩm sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mẫu xe, phí đăng ký biển số xe, thuế trước danh bạ tùy theo khu vực đăng ký xe, phí bảo hiểm xe…Vì vậy, để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất về giá xe Vespa, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp cho TOPCOM qua số hotline 0932462828 hoặc đến trực tiếp các hệ thống cửa hàng của TOPCOM để được hỗ trợ tư vấn chi tiết về các mẫu xe Vespa mới nhất.
Giá xe Vespa theo các dòng xe
Giá xe vespa sprint 125
Đây là dòng xe bán chạy nhất của thương hiệu Vespa trên toàn thế giới, không còn xa lạ với kiểu thiết kế đèn vuông đặc trưng đã làm say đắm nhiều tín đồ Vespista. Dòng Vespa Sprint hiện tại có 6 phiên bản được giới thiệu trong năm 2024:
Giá xe Vespa Sprin 125 ABS 81,000,000 VNĐ.
Phiên bản tiêu chuẩn của dòng Sprint cũng là dòng có giá rẻ nhất hiện tại, giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Khách hàng có thể mua trả góp với 3 gói trả trước 30%-50%-70% tương ứng với gói thấp nhất quý khách hàng chỉ phải trả trước 24 triệu và còn lại góp trong 12 tháng.
- Giá: 81,000,000 VNĐ.
- Màu sắc: Màu đỏ - Rosso Affascinante, Màu xanh - Blue Audace, Màu xám - Grey Materia, Màu vàng - Yellow Sole.
Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS 83,300,000 VNĐ.
Phiên bản Sport với điểm nhấn là các họa tiết mạng đậm chất thể thao kẻ dọc thân xe và phần mũi xe thông gió được sơn đỏ đặc trưng mang lại cảm giác khỏe khoắn mạnh mẽ. Giá đã bao gồm VAT chưa bao gồm phí ra biển, phí trước bạ và phí dịch vụ. Trả góp thấp nhất từ 25 triệu còn lại góp trong 12 tháng 0% lãi suất. Thụ tục hỗ trợ nhanh gọn trong vòng 30p
- Giá: 83,300,000 VNĐ.
- Màu sắc: Màu xanh - Green Tenace, Màu xám - Grey Titanio, Màu cam - Orange Tramonto, Màu đen - Nero Seducente, Màu trắng - Uwhite Innocenza.
Giá xe Vespa Sprin S 125 ABS TFT 96,900,000 VNĐ
Dòng TFT đặc trưng với màn hình TFT cực kì sang trọng và đặc trưng nổi bật. Với màu sắc sang trọng nổi bật nhất là vàng đồng thường thấy trong các clip triệu view trên nền tảng mạng xã hội. Giá bán TFT 125 96,900,000 đã bao gồm VAT chưa bao phí biển số, phí đăng ký trước bạ và phí dịch vụ nếu quý khách không có thời gian làm thủ tục. Trả góp chỉ trả trước chỉ từ 29 triệu còn lại góp trong 12 tháng.
- Giá xe Vespa: 96,900,000 VNĐ.
- Màu sắc: Màu đen - Nero Seducente, Màu đồng - Bronze Antico.
Giá xe Vespa Sprint S 150 97,800,000 VNĐ
Phân khúc 150 phân khối cho quý khách thích khả năng bức tốc và vận hành mạnh mẽ hơn so với dong 125. Hiện Vespa Sprint 150 có 2 phiên bản chính:
Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS
Bộ tem và màu sơn thể thao đặc trưng cùng với động cơ dung tích 150cc với giá bán 97,800,000 đã bao gồm VAT chưa bao phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Mua trả góp trả trước thấp nhất từ 29 triệu, không lãi suất còn lại góp trong 12 tháng.
- Giá xe Vespa: 97,800,000 VNĐ.
- Màu sắc: Màu trắng - White Inocenza, Màu cam - Orange Tramonto, Màu xám - Grey Titanio, Màu xanh - Green Tenage.
Giá xe Vespa Sprin S 150 ABS TFT 110,000,000 VNĐ
Màn hình TFT khả năng kết nối với smartphone qua app Vespa MIA kết hợp với bộ động cơ mạnh mẽ 150cc có giá 110,000,000 VNĐ, giá đã bao VAT chưa bap gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ.
- Giá xe Vespa: 110,000,000 VNĐ.
- Màu sắc: Màu đồng - Bronze Antico, Màu đen - Nero Seducente
Giá xe vespa primavera
Vespa primavera mang vẻ đẹp hoài cổ với đèn pha tròn đặc trưng đã 56 năm tuổi đời kể từ khi ra mắt 1968. Được chị em rất yêu thích với vẻ đẹp mềm mại trong thiết kế. Primavera hiện tại có 5 phiên bản
Giá xe Vespa Primavera 125 ABS 77,800,000 VNĐ
là phiên bản tiêu chuẩn của dòng Primavera cũng là phiên bản có giá thấp nhất 77,800,000 VNĐ, giá đã bao gồm VAT chưa bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí đăng kí dịch vụ. Mua trả góp chỉ từ 23 triệu còn lại góp trong 12 tháng không phát sinh lãi suất.
- Màu sắc: Cam, xanh - Green Relax, xám, xanh - Blue Deep.
Giá xe Vespa Primavera S 125 ABS 80,000,000
Là phiên bản thể thao của Primavera có giá bán 80,000,000 VNĐ đã bao gồm VAT chưa bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Mua xe trả góp đưa trước chỉ từ 24 triệu, không phát sinh lãi suất.
- Màu sắc: Xám, Trắng, Xanh, Đỏ, Vàng.
Giá xe Vespa Primavera Color Vibe 86.660.000
Color Vibe là phiên bản đặc biệt của Primavera, thông số kĩ thuật giống với Primavera 125 chỉ khác là bộ màu sơn trẻ trung và năng động hơn với 2 màu chủ đạo là xanh - cam. Khi mua quý khách được tặng kèm bộ quà tặng cùng tông màu với xe là nón 3/4, balo và nón lưỡi chai độc quyền. Hiện tại Primavera Color Vibe có giá bán 86.660.000, đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí đăng ký biển số, ;phí trước bạ và phí dịch vụ. Mua trả góp đưa trước từ 26 triệu lãi suất được Topcom hỗ trợ
,
Giá xe Vespa Primavera Mickey Mouse 86.800.000 vnd
Primavera Mickey Mouse cũng là phiên bản đặc biệt của dòng Primavera, là sự colab giữa 2 thương hiệu Disney và Vespa nhân kỉ niệm thành lập 100 năm của hãng.Thông số kĩ thuật giống phiên bản tiêu chuẩn của Primavera. Với nước sơn tông màu chủ đạo là chú chuột Mickey Mouse nổi tiếng xanh đỏ đen vàng. Giá bán hiện tại cho phiên bản kỉ niệm này là 86.800.000 vnd
Giá xe Vespa Primavera Red 84.200.000 vnd
Primavera Red là sản phẩm của sự hợp tác với tổ chức từ thiện Red, xe trang bị “cấu hình” giống bản tiêu chuẩn, mâm được sơn đổ + yên xe đỏ tạo nên một màu đỏ thời thượng. Phiên bản Red cũng rất ý nghĩa khi truyền đi thông diệp chống lại bệnh AIDS. Giá bán hiện tại cho phiên bản này là 84.200.000vnd đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. mua xe trả góp chỉ cần đưa trước 24 triệu còn lại góp trong 12 tháng với lãi suất được hỗ trợ bởi đại lý Topcom.
Giá xe vespa GTS 150 126.500.000
Giá xe Vespa GTS 150 Classic 126.500.000
GTS 150 classic là phiên bản tiêu chuẩn của dòng GTS với 2 màu chính là màu be và đen. Mang phong cách cổ điển đậm chất ý, được tích hợp Smartkey, hệ thống kiểm soát lực kéo ASR, phanh cả trước và sau, khả năng kết nối Smartphone. Giá niêm yết từ hãng 126.500.000 đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển số, phí trước bạ và phí dịch vụ. Đối với các dòng GTS không hỗ trợ trả góp.
Giá xe Vespa GTS 150 Super Sport 137.000.000
Phiên bản thể thao của dòng GTS, thông số kĩ thuật giống với phiên bản tiêu chuẩn. Nhiêu màu sắc đa dạng mạnh mẽ cho khách hàng lựa chọn: cam, đen,trắng, xanh oliu,… Bộ tem xe thể thao tạo điểm nhấn cho xe. Giá bán lẻ niêm Yết chính thức: 137.000.000 đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển , phí trước bạ và phí dịch vụ. Không áp dụng mua trả góp.
- Màu sắc: Màu xanh - Green Olive, Màu cam - Orange Tramonto, Màu đen - Nero Seducente, Màu trắng - White Innocenza.
Giá xe vespa GTS 300
Giá xe Vespa GTS 300 Super Tech 155.400.000 Bản Khóa Từ ( giảm còn 143.400.000)
Phiên bản GTS 300 Super HPE trang bị khóa từ có màn hình TFT kết nối phần mềm Vespa Mia trên điện thoại để xem tin nhắn, cuộc gọi,.. Giá bán lẻ niêm yết từ hãng là 155.400.000 ( đã bao gồm VAT). Đang có chương trình ưu đãi giảm giá lên đến 12 triệu đồng trong tháng 7/2024.
- Màu sắc: bạc xanh, đen bóng
Giá xe Vespa GTS 300 Super Tech Bản Smartkey 158.600.000
Bản smartkey có 2 màu sắc chính là xanh dương đậm và xám, giá bán được hãng niêm yết là 158.600.000 (đã bao gồm VAT/ không hỗ trợ trả góp)
Giá xe Vespa GTV 300 159,800,000VND
Mẫu Vespa GTV mới tái hiện lại tinh thần phiêu lưu của những mẫu “vespone” (xe Vespa cỡ lớn) trứ danh với diện mạo màu sắc mới cùng thiết kế đậm chất thể thao - một sự kết hợp hoàn hảo giữa nét đẹp cổ điện và hiện đại.
Mẫu Vespa GTV 2023 giữ vẹn nguyên những đặc trưng của dòng GTV như thiết kế ghi-đông trần, cụm đèn pha thấp đặt phía trên tấm chắn bùn trước, song cách mạng hóa với những chi tiết công nghệ cao vô cùng tinh tế. Yên xe thể thao phá cách với phụ kiện bọc yên rời, được thiết kế trùng với màu thân xe
Với động cơ hiệu suất cao HPE 300cc, xilanh đơn 4 thì 4 van, phun xăng điện tử và làm mát bằng chất lỏng, công suất tối đa 17,5 kW tương đương 23,8 mã lực, Vespa GTV 2023 mang trong mình một trái tim thể thao sẵn sàng thách thức mọi cung đường đô thị và hơn thế nữa.
Xe Cùng Hãng Vespa
Vespa 946
3 Sản phẩm
Vespa GTS
3 Sản phẩm
Vespa GTV
1 Sản phẩm
Vespa Primavera
5 Sản phẩm
Vespa Sprint
18 Sản phẩm