Ford Fiesta là một trong những cái tên khá quen thuộc tại phân khúc xe hạng B. Dù không thực sự ăn khách như: Toyota Vios hay Honda City nhưng Fiesta được đánh giá là dòng sản phẩm đáng mua với thiết kế năng động, nhiều tiện nghi và vận hành thể thao.
Ford Fiesta trước đây được phân phối tại Việt Nam với 5 biến thể, sau đó giảm xuống chỉ còn 3 phiên bản và hiện tại đã ngừng phân phối. Tuy nhiên, trên thị trường vẫn đang còn lượng xe tồn nhất định từ thời điểm trước.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Ford Fiesta bao nhiêu?
Giá xe Ford Fiesta trước thời điểm ngừng bán:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Fiesta 1.5LSport 5 cửa AT | 564 |
Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT | 560 |
Fiesta 1.0L Sport + AT | 616 |
Giá bán của Ford Fiesta và các đối thủ
- Ford Fiesta giá bán từ 564 triệu đồng
- Toyota Yaris giá bán từ 684 triệu đồng
- Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
- Suzuki Swift giá bán từ 559,9 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Ford Fiesta khuyến mại gì?
Hiện tại, Ford Fiesta đang nhận được nhiều ưu đãi khá lớn về giá bán từ phía các đại lý. Theo đó, nếu khách hàng có thiện chí mua xe Ford Fiesta, mức hỗ trợ có thể lên đến trên 50 triệu đồng.
Giá lăn bánh Ford Fiesta như thế nào?
Bên cạnh chi phí cần bỏ ra để mua xe, khách hàng cần phải chuẩn bị thêm rất nhiều các khoản thuế phí khác, có thể chiếm đến 11 -13% chi phí mua xe mà phần lớn trong đó là phí trước bạ và phí ra biển.
Giá lăn bánh xe Ford Fiesta 1.5L Sport 5 cửa AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 564.000.000 | 564.000.000 | 564.000.000 | 564.000.000 | 564.000.000 |
Phí trước bạ | 67.680.000 | 56.400.000 | 67.680.000 | 62.040.000 | 56.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.460.000 | 8.460.000 | 8.460.000 | 8.460.000 | 8.460.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 654.060.700 | 642.780.700 | 635.060.700 | 629.420.700 | 623.780.700 |
Giá xe Ford Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 560.000.000 | 560.000.000 | 560.000.000 | 560.000.000 | 560.000.000 |
Phí trước bạ | 67.200.000 | 56.000.000 | 67.200.000 | 61.600.000 | 56.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.400.000 | 8.400.000 | 8.400.000 | 8.400.000 | 8.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 649.580.700 | 638.380.700 | 630.580.700 | 624.980.700 | 619.380.700 |
Giá lăn bánh xe Ford Fiesta 1.0L Sport + AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 |
Phí trước bạ | 73.920.000 | 61.600.000 | 73.920.000 | 67.760.000 | 61.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.240.000 | 9.240.000 | 9.240.000 | 9.240.000 | 9.240.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 712.300.700 | 699.980.700 | 693.300.700 | 687.140.700 | 680.980.700 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Ford Fiesta
Ngoại thất xe Ford Fiesta
Tuy không phải là một sản phẩm bán chạy của hãng xe Mỹ nhưng Ford Fiesta vẫn luôn được đánh giá tốt về chất lượng. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3982 x 1722 x 1495 (mm). Ngoại thất xe khá ấn tượng với đèn sương mù, gương điện và đèn pha cảm ứng mới. Các chi tiết như cánh lướt gió sau, hốc hút gió được chăm chút kĩ với viền crôm. Xe cho cảm giác thể thao với ốp thân xe cải tiến.
Ford Fiesta có tất cả 5 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, Xanh, Xám, Bạc, Nâu
Nội thất Ford Fiesta
Về nội thất, Ford Fiesta sử dụng ghế lái chỉnh tay 4 hướng, vô-lăng thể thao 3 chấu gắn các phím điều khiển. Các trang bị trên xe có thể kể đến: hệ thống giải trí SYNC, đầu CD 1 đĩa, AM/ FM, USB/AUX và 6 loa. Ngoài ra xe có thêm điều hòa tự động, cảm biến thông minh và khóa điện thông minh.
Động cơ Ford Fiesta
Ford Fiesta sử dụng động cơ 1.5L Duratec 16 Van phun nhiên liệu đa điểm, kết nối hộp số tự động 6 cấp PowerShift với trợ lực lái điện tử. Hệ thống an toàn trên xe có thể kể đến: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, cảm biến lùi và 7 túi khí.
Xem thêm: mua bán xe Ford
Ưu - nhược điểm Ford Fiesta
Ưu điểm:
- Ngoại hình Ford Fiesta hiện đại, năng động hơn
- Nội thất đầy đủ trang bị tiện nghi, giải trí hiện đại
- Nhiều tùy chọn động cơ
- Cảm giác lái tốt
Nhược điểm:
- Hàng ghế sau có phần chật, gây khó khăn cho người cao lớn
- Khoang hành lý nhỏ
Thông số kỹ thuật Ford Fiesta tại Việt Nam
Tổng kết
Ford Fiesta được đánh giá là mẫu xe sở hữu vẻ ngoài sang trọng, năng động cùng loạt trang bị tiện ích hiện đại. Giá xe trước đây được cho là khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc, song hiện nay đã được giảm giá mạnh để đẩy hàng tồn. Do đó đây vẫn được cho là lựa chọn thích hợp dành cho khách hàng yêu thích xe Mỹ.