Vốn được đánh giá cao từ hộp cốp xe lớn và sàn để chân rộng, Honda Lead thực sự là một dòng xe tay ga được nhiều chị em phụ nữ ưa chuộng. Vậy giá xe Lead 2022 là bao nhiêu? Những điểm nổi bật trong mẫu thiết kế của dòng xe này là gì? Tất cả sẽ được Mua Bán hé lộ ngay trong bài viết sau đây.
Mục lục
1. Giá xe Lead 2022 cập nhất mới nhất 2024
Trên trang web chính thức của hãng Honda, dòng xe Honda Lead 2022 có mức giá đề xuất từ 40.3 - 43.5 triệu đồng. Cụ thể, các mức giá theo từng phiên bản được Mua Bán tổng hợp như sau:
Bảng giá xe Honda Lead 2022 | ||
Phiên Bản | Giá Đề Xuất (VNĐ) | Giá Lăn Bánh (VNĐ) |
✅ Tiêu chuẩn (màu Trắng) | ⭐ 40.290.000 | ⭐ 46.370.000 |
✅ Đặc biệt (màu Đen/Bạc) | ⭐ 43.590.000 | ⭐ 49.800.000 |
✅ Cao cấp (màu Đỏ/Xanh Dương) | ⭐ 42.490.000 | ⭐ 48.680.000 |
Lưu ý: mức giá đề xuất và giá lăn bánh ở bảng giá trên được tính theo 2 khu vực TP.HCM và Hà Nội.
Xem thêm: Cập nhật giá xe Lead 2023 - Giá đại lý và giá lăn bánh mới nhất tháng 5
2. Bảng giá đại lý và lăn bánh của xe Lead 2022 tại một số khu vực
Tùy vào địa điểm khu vực bạn chọn mua, mức giá lăn bánh của xe Honda Lead 2022 sẽ có sự chênh lệch nhất định. Nhưng nhìn chung, mức giá này sẽ dao động từ 41.3-49.8 triệu đồng.
Trước khi Muaban.net cung cấp một số thông tin chi tiết về mức giá lăn bánh theo từng khu vực, bạn cần nắm sơ qua về cách tính giá xe lăn bánh tại các cửa hàng HEAD Honda như sau:
Công thức: Giá lăn bánh = Giá đại lý + Phí trước bạ + Phí đăng ký biển số + Bảo hiểm TNDS
|
Giả sử bạn mua xe Honda Lead 2022 phiên bản Đặc Biệt - màu Bạc, thì mức giá lăn bánh tại các khu vực sẽ có phần khác nhau:
Bảng giá lăn bánh của xe Honda Lead 2022 phiên Đặc Biệt - màu Bạc tại khu vực 1:
✅ Giá đại lý | ⭐ 43.590.000đ |
✅ Phí trước bạ (5% * giá đại lý) | ⭐ 2.179.500đ |
✅ Phí cấp biển số | ⭐ 4.000.000đ |
✅ Bảo hiểm TNDS | ⭐ 66.000đ |
✅ Giá lăn bánh | ⭐ 49.835.500đ |
Bảng giá lăn bánh của xe Honda Lead 2022 phiên Đặc Biệt - màu Bạc tại khu vực 2:
✅ Giá đại lý | ⭐ 41.500.000đ |
✅ Phí trước bạ (2% * giá đại lý) | ⭐ 830.000đ |
✅ Phí cấp biển số | ⭐ 800.000đ |
✅ Bảo hiểm TNDS | ⭐ 66.000đ |
✅ Giá lăn bánh | ⭐ 43.196.000đ |
Bảng giá lăn bánh của xe Honda Lead 2022 phiên Đặc Biệt - màu Bạc tại khu vực 3:
✅ Giá đại lý | ⭐ 40.590.000đ |
✅ Phí trước bạ (2% * giá đại lý) | ⭐ 811.800đ |
✅ Phí cấp biển số | ⭐ 150.000đ |
✅ Bảo hiểm TNDS | ⭐ 66.000đ |
✅ Giá lăn bánh | ⭐ 41.617.800đ |
*Lưu ý: Mức giá lăn bánh sẽ thay đổi theo thời gian
Bảng giá xe Honda Lead 2022 theo giá đại lý và lăn bánh theo từng phiên bản:
Khu vực | Phiên bản | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Khu vực 1 | Tiêu chuẩn | 40.290.000đ | 46.370.000đ |
Đặc biệt | 43.590.000đ | 49.850.000đ | |
Cao cấp | 42.490.000đ | 48.680.000đ | |
Khu vực 2 | Tiêu chuẩn | 36.500.000đ | 37.700.000đ |
Đặc biệt | 41.500.000đ | 43.190.000đ | |
Cao cấp | 40.500.000đ | 42.100.000đ | |
Khu vực 3 | Tiêu chuẩn | 33.490.000đ | 34.290.000đ |
Đặc biệt | 40.590.000đ | 41.590.000đ | |
Cao cấp | 38.290.000đ | 39.190.000đ |
Xem thêm: 5 lý do Honda Lead làm xiêu lòng chị em
Tại Muaban.net bạn có thể mua xe Honda Lead với giá cả hợp lý. Tham khảo ngay tại đây: