- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,… Trong một câu hoàn chỉnh danh từ thường làm chủ ngữ trong câu và thường đi kèm với từ chỉ số lượng bên cạnh đó, trong 1 câu bộ phận vị ngữ thường là các động từ.- Ví dụ:+ Từ chỉ sự vật: Cây bàng, con ong, cái bàn+ Từ chỉ con người: Ông bà, cha mẹ, em gái, anh trai
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. Danh từ đơn vị có hai nhóm:Ví dụ: Con, cái , chiếc; cục, mẩu, miếng; ngôi, tấm , bức; tờ, quyển, cây, hạt, giọt, hòn ,sợi,…Ví dụ: Lạng, cân, yến, tạ, mét, lít, gang,…
Danh từ chỉ sự vật được chia làm 2 nhóm riêng:Cách sử dụng: Khi viết danh từ riêng, phải viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó.- Đối với tên người, tên địa lí Việt Nam và tên người, tên địa lí nước ngoài phiên âm qua âm Hán Vi...
Ví dụ: Hoa hồng rất đẹp ( “ hoa hồng” đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu).
Khi đóng vai trò là vị ngữ, danh từ cần có từ “ là” đứng trước.Ví dụ: Tôi là học sinh ( Trong câu này “ học sinh” là danh từ đứng sau từ “là” và đảm nhận chức năng làm vị ngữ trong câu).
Ví dụ 1: Xếp các danh từ trong đoạn văn sau vào các nhóm“Tiếng đàn bay ra vườn. Vài cánh ngọc lan êm ái rụng xuống nền đất mát rượi. Dưới đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng nước mưa. Ngoài Hồ Tây, dân chài đan...
Ví dụ 1: Tìm 5 danh từ chung theo mỗi yêu cầu sau và đặt câu với mỗi từ đó:a. Trong mỗi từ đều có tiếng sông.b. Trong mỗi từ đều có tiếng mưa.c. Trong mỗi từ đều có tiếng mẹ.d. Trong mỗi từ đều có tiếng tình.Hướng dẫn giảia. 5 danh từ có tiếng sông là: dòng sông, cửa sông, khúc sông, nước sông, sông cái,…b. 5 danh từ có tiếng mưa là: cơn mưa, trận mưa, nước mưa, mưa rào, mưa xuân,…c. 5 danh từ có tiếng mẹ là: cha mẹ, mẹ hiền, mẹ nuôi, mẹ già, mẹ con,…d. 5 danh từ có tiếng tình là: tình cảm, tình yêu, tình hình, tình báo, tính tình,…Ví dụ 2: Tìm các danh từ có tiếng con, trong đó có 5 từ chỉ người, 5 từ chỉ con vật và 5 từ chỉ sự vật.Hướng dẫn giải
Ví dụ 1: Tìm 5 từ vừa có thể là danh từ chung, vừa có thể là danh từ riêng. Đặt câu với mỗi từ đó.Hướng dẫn giải5 từ vừa là danh từ chung, vừa là danh từ riêng:- Những đầm sen toả hương thơm ngát.Chủ nhật tới tôi sẽ đi thăm khu du lịch Đầm Sen.- Chúng ...
Ví dụ 1: Tìm các danh từ thích hợp điền vào các chỗ chấm để hoàn thành khổ thơ sau:“…………… giong ruổi trăm miền Rù rì ………….. nối liền mùa hoa. Nối rừng hoang với ……………. ………… nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào. Nếu ………….. có ở trời cao Thì ………….. cũng mang v...
Ví dụ 1: Chọn A, B hay C?a. Danh từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên người:A. Thu HàB. Dế MènC. Cả A và B đều đúng.b. Danh từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên địa lí:A. cầu KhỉB. sông conC. Cả A và B đều sai.c. Danh từ nào dưới đây không là danh t...
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!