Cấu trúc Spend dùng để chỉ khoảng thời gian đã sử dụng, dành ra, tiêu tốn thời gian để làm việc gì đó. Cấu trúc Spend còn được gọi với cái tên “cấu trúc dành thời gian để làm gì”.
Cấu trúc: S + spend + time/money + V-ing→ Spend dùng để diễn tả việc tiêu tốn tiền vào một việc nào đó.Eg. Spend something I’ve spent all my money already.→ Mà tôi đã tiêu hết tiền rồi.Eg. Spend something on something/on doing something She spent $100 on a new dress.→ Cô ấy đã chi 100 đô la cho một chiếc váy mới.Eg. Spend (something doing something) The company has spent thousands of dollars updating their computer systems.→ Công ty đã chi hàng ngàn đô la cập nhật các hệ thống máy tính của họ.Eg. I just can’t seem to stop spending.→Tôi dường như không thể ngừng chi tiêu.Eg. He spends a lot of time cleaning her classroom.→ Anh ấy dành rất nhiều thời gian để dọn dẹp phòng học của mình.Eg. My father spent years building up him collection.→ Bố của tôi đã dành nhiều năm để xây dựng lên bộ sưu tập của ông ấy.Eg. We have spent $69 million raising funds for charity.→Chúng tôi dành 69 tỷ đô để gây quỹ từ thiện
Cấu trúc: S + Spend + time/money + on + N/something + …→ Người nào đó dành ra bao nhiêu thời gian, tiền bạc vào một thứ gì đó.Cấu trúc: S + Spend + time/money + (on) + Doing…→ Người nào đó dành ra bao nhiêu thời gian, tiền bạc để làm việc nào đó.Chú ý: Spend chia động từ theo thời của câu và theo chủ ngữ đứng phía trước.
Một số cách sử dụng cấu trúc Spend time trong tiếng Anh.Cách viết lại câu với cấu trúc Spend
Spend = Waste = tiêu tốnCấu trúc: S + Spend + time/money + (on) + Ving/N…→ S + Waste + time/money + (on) + Ving/N…E.g. I spend a lot of time on day - dreaming.→ Tôi dành rất nhiều thời gian để mơ mộng.E.g. I waste a lot of time on day - dreaming.→ Tôi tốn rất nhiều thời gian để mơ mộng.
Cấu trúc: S + Spend + time/money + Ving/N…→ It takes + somebody + time/money + to Vinf…E.g. She spent hours trying to repair the car.→ Cô ấy đã dành nhiều giờ để cố gắng sửa chữa chiếc xe.E.g. It took her hours to try to repair the car.→ Cô ấy đã dành nhiều giờ để cố gắng sửa chữa chiếc xe.
Cấu trúc: S + Spend + something + Ving + something…E.g. My parents spent about $500 rebuilding the house.→ Bố mẹ của tôi đã dành khoảng 500 đô để sửa chữa lại ngôi nhà.Cấu trúc: S + Spend + something + on + something…E.g. Tom is spending more on clothings than he used to.→ Tom đang dành rất nhiều cho quần áo hơn trước kia.Chú ý: Sau 2 cấu trúc trên của Spend có thể đi kèm sau đó là “with someone”.
Cấu trúc: Spend the night with somebodyE.g. My daughter’s spending the night with a friend.→ Con gái tôi dành cả đêm qua với một người bạn.Cấu trúc: Also spend the night together→ Cùng qua đêm với nhauCấu trúc: To stay with someone for a night.→ Ở lại với ai đó trong một đêm.
Cấu trúc khác của Spend: Spend itself = stop (dừng lại)E.g. Fortunately, the tsunami finally spent itself.→ May mắn thay, cơn sóng thần đã dừng lại.Cấu trúc It takesCó 2 cách sử dụng cấu trúc It takes:Cấu trúc: It takes/ took (sb) + time + to V→ Ai đó dành/mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì.E.g.
1. My father often … 8 hours a day working in the factory.A. SpendsB. Spent2. You should not … The whole day on computer games.A. To wasteB. Waste3. Jim spends a little time … His homework.A. OnB. In4. Girls often waste hours … Buying one pair of shoes.A. OnB. In5. How long did you spend on …?A. Doing your houseworkB. To do your housework6. My sister always … Money on clothes.A. WasteB. Wastes
1. We often spend 30 minutes reviewing our lesson before class.2. I spend two hours doing my homework everyday.3. It takes Jess 30 minutes to remove her makeup everyday.4. I spent one hour and 40 minutes watching the “EXIT” movie in the cinema.5. They used to walk to school in half an hour.6. Son Naeun spent 5 days visiting Danang.7. She spends 20 minutes washing her dog every week.
1. At the same time, credit card companies and hire purchase outfits are queuing up to let us _____ we don’t have yet.2. It’s not like me or my friends ever had any real money to _____ at the mall.3. Corporate America’s reluctance to _____and hire ha...
1. A2. B3. A4. B5. A6. B
1. It takes us 30 minutes to review our lesson before class.2. It takes me two hours each day to do my homework.3. Jess spends 30 minutes removing her makeup every day.4. It took me one hour and 40 minutes to watch the “EXIT” movie in the cinema.5. It took them half an hour to walk to school.6. It took Son Naeun 5 days to visit Danang.7. It took her 20 minutes to wash her dog every week.
1. At the same time, credit card companies and hire purchase outfits are queuing up to let us spend money we don’t have yet.2. It’s not like me or my friends ever had any real money to spend at the mall.3. Corporate America’s reluctance to spend and hir...
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!