Báo giá thép hình I150x75x5x7 An Khánh, Đại Việt, Posco và nhập khẩu mới nhất và các thông số chi tiết. Quý khách có nhu cầu mua thép hình I150 và các loại thép hình U, I, V, H, C cùng các sản phẩm sắt thép khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Mục Lục Nội Dung
Thép hình I150 - Thông số tổng quan
Thép hình I150 hay còn gọi là thép I150, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I150 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao
Thép hình I - Thông tin và báo giá các loại thép hình I
Tiêu chuẩn mác thép
Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 - 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 - 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng thép hình I150
Thép hình I150 là loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ, giữ vai trò khá quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Thép hình I150 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như
- Trong xây dựng, công trình : làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
- Trong cơ khí, chế tạo : làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyển tải điện thế, khung sườn xe tải,
- Trong công nghiệp đóng tàu : hầm tàu, khung tàu, giàn khoan….
Phân loại thép hình I150
Trên thị trường hiện nay, thép hình I150 được phân làm 3 loại chính là :
Thép hình I150 đúc:
Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I150 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét
Thép hình I150 mạ kẽm:
Là sản phẩm thép I150 đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I150 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.
Thép hình I150 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I150 có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.
Kích thước thép hình I150
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 84.00 | 168.00 |
Trong đó
- Chiều cao (h): 150 mm
- Chiều dài cạnh (b): 75 mm
- Độ dày bụng (d): 5 mm
- Độ dày cánh (t): 7 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Trọng lượng thép I150
Công thức tính trọng lượng thép I :
Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 - r22)] / 100 (cm3)
Trọng lượng thép hình I150 = 14 kg /m; 168 kg/cây 12m
Báo giá thép I150
Báo giá thép hình I150 của An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu Trung Quốc cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).
Để có báo giá thép hình I150 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website
- Thép hình I150x75x5x7x12m có khối lượng 168 kg
- Thép hình I150x75x5x7x6m có khối lượng 84kg
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá (đ/kg) |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | An Khánh | 17.404 | 2.923.872 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 20.104 | 3.377.472 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.302 | 4.082.736 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m x 6m | Đại Việt | 16.900 | 2.839.200 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 19.300 | 3.242.400 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.100 | 4.048.800 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m | Posco | 15.400 | 1.293.600 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m mạ kẽm | 18.500 | 1.554.000 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m MKNN | 24.500 | 2.058.000 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | Trung Quốc | 16.000 | 2.688.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 18.600 | 3.124.800 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.500 | 4.116.000 |
Thông tin giá cả các loại thép hình I khác
- Giá thép I100
- Giá thép I120
- Giá thép I200
- Giá thép I250
- Giá thép I300
- Giá thép I400
- Giá thép I500
Đơn vị cung cấp thép hình I150 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh
Thép Thịnh Phát Hà Thành chuyên cung cấp các loại thép hình I ( Thép I) - I150 x 75 x 5 x 7 x 12m
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ :
CÔNG TY TNHH THÉP THỊNH PHÁT HÀ THÀNH
HOTLINE : 0983.864.114 ( ZALO )
PKD : 0865.868.635 ( ZALO )
EMAIL : [email protected]