K200SD-4WD 2 cầu cabin kép, Kia K200S 1 cầu sau cabin đơn, k200s-4wd 2 cầu cabin đơn, Tham khảo thông số kỹ thuật, giá bán chassis và giá thùng xe tải 1.5 tấn, xe tải 1 tấn 5, xe tải 1t9, kia 1t5, kia 1t4, kia 1490kg.
Hình ảnh xe tải Kia K200S
Video giới thiệu Kia K200S K200SD
Giới thiệu KIA K200S K200SD
Cabin Kia Frontier K200SD - 4WD được thiết kế 6 chỗ ngồi, chiếm ưu thế nhờ khả năng chuyên chở linh hoạt, vừa có thể chở người và vận chuyển hàng hóa, đặc biệt đối với các khu vực hoạt động ở các nông trường, trang trại…
Kia Frontier K200SD - 4WD (2 cầu) trang bị động cơ HYUNDAI D4CB với hệ thống dẫn động 4 bánh với 3 chế độ vận hành cầu nhanh - chậm linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau. Kia Frontier K200SD - 4WD được định vị là sản phẩm phù hợp cho hoạt động vận chuyển tại các vùng trung du, miền núi và các khu vực có địa hình phức tạp.
Cabin rộng rãi, khoang lái được thiết kế theo kiểu dáng xe du lịch, mang lại sự thỏa mái cho người ngồi trên xe
Với xe K200SD cabin đôi có hàng ghế sau rộng rãi, dễ dàng điều chỉnh tư thế ngồi, một trải nghiệm vượt giới hạn của sản phẩm xe tải thông thường
Hộp số và động cơ xe bán tải K200S K200SD
Hệ thống phanh KIA K200S K200SD
Hẹ thống treo KIA K200S K200SD
Kia Frontier K200SD - 4WD có mức tải trọng 1.490kg với đa dạng thùng tải, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong phân khúc tải nhẹ. Ngoài ra, Thaco đáp ứng gia công thùng tải theo yêu cầu riêng biệt của khách hàng.
Kia Frontier K200SD - 4WD được Thaco sản xuất lắp ráp tại nhà máy Tải Thaco và phân phối thông qua hệ thống showroom Thaco trên cả nước. Với ưu thế nổi trội về giá trị kinh tế, sản phẩm chất lượng, khả năng khai thác cao, dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp... Thaco đáp ứng nhanh chóng việc bảo hành bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế phụ tùng cho khách hàng. Thời gian bảo hành 03 năm hoặc 100.000 km.
KIA K200S 1 cầu cabin đơn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIA FRONTIER K200S
KÍCH THƯỚC KIA K200S | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) kia k200s | mm | 4.730 x 1.750 x 2.000 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | _ |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.460 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Khoảng sáng gầm xe kia k200s | mm | 185 |
TRỌNG LƯỢNG KIA K200S | ||
Trọng lượng không tải | kg | 1.430 |
Tải trọng | kg | 1490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.995 / 3.600 / 3.100 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ KIA K200S | ||
Tên động cơ |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU). |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 131 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 ~ 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG KIA K200S | ||
Ly hợp |
| Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
| M6AR1, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
| ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 Tủy số truyền lực chính: 4,444 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Hệ thống lái |
| Dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh |
| Trước Đĩa/ Sau Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
HỆ THỐNG TREO KIA K200S | ||
Trước |
| Độc lập, thanh cân bằng. |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE | ||
Trước/ sau |
| 195R15C |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 35,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,08 |
Tốc độ tối đa | km/h | 110 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 60 |
Về cơ bản kia K200S giống với KIA K200 1.99 tấn, nhưng một số nâng cấp khác như: hệ thống treo trước, bánh trước sau k200s giống nhau, bán kính vòng quay nhỏ hơn, tốc độ tối đa cao hơn, thùng nhiên liệu 60 LÍT thấp hơn k20065 lít.
KIA K200S 4WD (2 cầu cabin đơn)
Bảng thông số kỹ thuật xe tải Kia frontier K200S-4WD 2 cầu thế hệ mới, xe tải 2 cầu, kia 2 cầu
Sau một thời gian dài, nhu cầu xe tải 2 cầu nhỏ gọn mạnh mẽ di chuyển các cung đường nhỏ hẹp, đèo dốc tải hàng nặng là rất cần thiết, để đáp ứng nhu cầu đó, được tin thị trường có thể xuất hiện dòng xe tải 2 cầu đặc biệt mang tên K200S-4WD hai cầu (-4WD : Ký hiệu 2 cầu).
Xe 2 cầu, còn gọi xe truyền động 4 bánh, xe 4 bánh phát động, xe tứ luân vận, xe 4X4, 4WD là 1 dạng xe mà cả bốn bánh đều nhận được lực từ máy, khác với các xe du lịch, xe tải 1 cầu, xe ben 1 cầu thì chỉ có cầu trước hoặc cầu sau là nhận được mã lực để kéo hoặc đẩy xe về phía trước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIA FRONTIER K200S-4WD (2 CẦU)
KÍCH THƯỚC KIA K200S 4WD | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.730 x 1.750 x 2.000 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 1490 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.505 / 1.460 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 |
TRỌNG LƯỢNG KIA K200S-4WD | ||
Trọng lượng không tải | kg | 1.550 |
Tải trọng | kg | 1490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.995 / 3.700 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp,làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU). |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 131 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 ~ 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
| Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
| M6AR1, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
| ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 Tủy số truyền lực chính: 4,444 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Hệ thống lái |
| Dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh |
| Trước Đĩa/ Sau Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
| Độc lập, thanh cân bằng. |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE | ||
Trước/ sau |
| 195R15C |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 50,7 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6.0 |
Tốc độ tối đa | km/h | 110 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 60 |
Về cơ bản K200S-4WD 2 cầu có một số nâng cấp khác kia k200 như: hệ thống treo trước, bánh trước sau k200s giống nhau bánh đơn, bán kính vòng quay nhỏ hơn, tốc độ tối đa cao hơn, thùng nhiên liệu thấp hơn k200, và đặc biệt nhất chính là khả năng leo dốc ấn tượng lên tới 50.7% so với mặt bằng ngang, trước đây chỉ có trên dòng xe ben 2 cầu như FD990-4WD (FD500-4WD).
KIA K200SD 4WD hai cầu cabin đôi
Bảng thông số kỹ thuật xe tải Kia K200SD 4WD 2 cầu cabin đôi, xe tải 2 cầu, kia 2 cầu, kia cabin đôi, cabin kép, k200s ca bin đôi 2 cầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIA FRONTIER K200SD 4WD (CABIN ĐÔI - HAI CẦU)
KÍCH THƯỚC KIA K200SD-4WD | ||
Kích thước tổng thể thùng lửng (DxRxC) | mm | 4.920 x 1.780 x 2.100 |
Kích thước lòng thùng lửng (DxRxC) | mm | 1.950 x 1.670 x 410 mm |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.505 / 1.460 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 |
TRỌNG LƯỢNG KIA K200SD-4WD | ||
Trọng lượng không tải | kg | 1.715 / 1.920 |
Tải trọng | kg | 1.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.800 / 3.995 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp,làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU). |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 131 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 ~ 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
| Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
| M6AR1, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
| ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 Tủy số truyền lực chính: 4,444 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Hệ thống lái |
| Dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh |
| Trước Đĩa/ Sau Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
| Độc lập, thanh cân bằng. |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE | ||
Trước/ sau |
| 195R15C |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 46,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6.0 |
Tốc độ tối đa | km/h | 108 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 60 |
Về cơ bản K200SD-4WD 2 cầu cabin đôi giống với K200 1t99, nhưng một số nâng cấp khác như: hệ thống treo trước, bánh trước sau k200sd-4wd giống nhau và bánh đơn, khách k200 bánh sau bánh đôi, bán kính vòng quay nhỏ hơn, tốc độ tối đa cao hơn, thùng nhiên liệu thấp hơn k200, và đặc biệt nhất chính là khả năng leo dốc ấn tượng lên tới 50.7% so với mặt bằng ngang, trước đây chỉ có trên dòng xe ben 2 cầu như FD990-4WD (FD500-4WD).
Hình ảnh sưu tầm kia 4wd 2 cầu
Bảng giá xe và giá thùng niêm yết của KIA K200S và các phiên bản K200S 2 cầu, K200SD 4WD
Giá bán chassi xe tải KIA K200S 2WD (1 cầu) niêm yết 344.000.000 VNĐ, thấp hơn giá bán chassi của kia k200 là 358 triệu đồng, giá bán xe tải Kia K200S 4WD (2 cầu) chassi là 415 triệu đồng, và giá bán xe tải 2 cầu Kia K200SD 4WD (cabin kép) chassi chưa thùng là 435 triệu đồng. So với giá bán chassi k250 là 403 triệu đồng thì khách hàng có nhiều lựa chọn hơn.
(Giá bán chassi chưa thùng, để nhận báo giá chính xác vui lòng liên hệ Mr Hoàng (0945.45.23.98).
Giá thùng xe tải Kia K200S 1 cầu và 2 cầu
K200S Thùng lửng:
Quy cách thùng:
- Thùng mở 03 bửng. Bửng cao 410mm, xương trong dập khuôn, áo ngoài bằng tôn dày 1,0mm. Tôn sàn bằng thép dày 1,2mm cán sóng. 02 đà dọc bằng thép dày 1,2mm cán sóng. 02 đà dọc bằng thép hộp 50x50x3.0 mm. 07 đà ngang Omega dày 2,0mm cao 55mm, 01 máng nước, 01 viền đuôi.
- Các chi tiết khách: 04 đèn hông, 02 cản hông bằng thép, vè thùng bằng thép.
- Kích thước lọt lòng thùng DxRxC: 2850 x 1670 x 410 mm.
Giá thùng lửng k200s / k200sd: 13.900.000 VNĐ
K200S Thùng mui bạt
- Thùng mui bạt đóng từ cabin chassis, phía trên thùng có phủ bạt. Mỗi bên hông mở 01 bửng xuống cao 410mm, xương trong dập khuôn, áo ngoài làm bằng tôn dày 1.0mm (biên dạng như thùng lửng). Trên mỗi bửng có 1 mảng xương cao 985mm có lợp áo tôn, liên kết với trụ trước và trụ sau bằng bulong, có thể tháo rời. Phía sau mở 01 bửng xuống cao 410mm; phía trên mở 2 cửa kiểu container có lợp áo tôn (như bửng hông). Thùng có kèo phi 25mm. Tôn sàn bằng thép dày 1,2mm cán sóng. Đà ngang cao 55mm làm bằng thép dày 2,0mm cán biên dạng Omega.
- Kích thước lọt lòng thùng DxRxC: 2850x1670x410/1655mm.
Giá thùng mui bạt mở 03 bửng vách inox 430 (0,6mm): 32.700.000 vnđ
K200S Thùng mui bạt có 01 cửa hông
- Khung xương thùng bằng thép hộp 20x40 và 40x40mm, 01 cửa hông bên phụ.
- Vách thùng lợp 1 lớp áo bằng tôn cao 1410mm. Tôn sàn bằng thép dày 1,2mm cán sóng. 07 đà ngang Omega dày 2,0mm, cao 55mm, 01 máng nước, 01 viền đuôi. Mảng sau cửa mở 2 cánh kiểu container.
- Các chi tiết khác: 04 đèn hông, 02 cản hông bằng thép, vè thùng bằng thép, 06 kèo ống kẽm phi 25x1,4mm.
- Kích thước lọt lòng thùng DxRxC: 2850 x 1670 x 1655 mm.
Giá thùng mui bạt 01 cửa hông vách inox 430 (0.6mm): 30.900.000 VNĐ
K200S Thùng kín
- Thùng có vách ngoài phẳng.
- Tôn sàn cán sóng dày 1.2mm, 0,2 đà dọc làm bằng thép hộp 50x50x3.0 mm, 07 đà ngang Omega dày 2,0mm, cao 55mm, 01 máng nước, 01 viền đuôi. Mảng sau cửa mở 02 cánh kiểu container.
- Các chi tiết khác: 04 đèn hông, 02 cản hông bằng thép, vè thùng bằng thép, 02 đèn trong thùng, viền bao trang trí bên ngoài thùng và viền bao cửa hông bằng nhôm định hình, kích thước lọt lòng cửa hông RxC 780x1535mm.
- Kích thước lọt lòng thùng: DxRxC: 2850 x 1670 x 1655 mm.
Giá bán thùng kín 01 cửa hông vách ngoài inox 430 (0,6mm): 36.000.000 VNĐ
(Giá thùng xe tải kia k200s / k200sd tham khảo, để nhận báo giá lăn bánh vui lòng liên hệ Mr Hoàng (0945.45.23.98) - Hoặc chi nhánh Thaco gần nhất.
Giới thiệu xe tải KIA K200S / K200SD 2 cầu
Xe tải Kia K200SD 2 cầu : Số chỗ: 6 người - Kích thước lọt thùng hàng: 1950 x 1670 x 410 mm thùng lửng
Nội thất xe Kia K200S/ K200SD
Khi mở cửa cabin đi vào bên trong ta dễ dàng nhận thấy độ mở cửa của kia 1,49 tấn có không gian rất rộng , cực kỳ thoải mái để bước lên cabin, điều này cực kỳ thuận tiện cho tài xế vì xe có thể vào bất kỳ khu vực đường xá lớn nhỏ nào mà k bị hạn chế cửa mở.
Bên trong cabin xe tải Kia K200S / K200SD 1t4 trang bị hiện đại rộng rãi thoải mái cho 3 người, thoải mái mọi tư thế ngồi. Trang bị đầy đủ CD, radio, gạt tàn thuốc lá, đồng hồ taplo hiển thị mọi thông số kỹ thuật, máy lạnh,radio… đảm bảo cho người lái xe được thư giản thoải mái khi di chuyển và để chịu trong những ngày nóng bức.
Ngoại thất Kia K200S/ K200SD
Xe tải K200S/ K200SD mang phong cách mạnh mẽ, cứng cáp, một dòng xe sẽ được khách hàng chọn lựa khi xem xe.
Cabin của xe được sản suất trên công nghệ giảm lực cản gió nên có độ cứng cao, vách cabin dày đảm bảo an toàn lúc va chạm mạnh. Cabin thiết kế mạnh mẽ hình bầu theo nguyên tắc khí động lực học giảm lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Phía trước mặt cảng ga lăng inox được thiết kế đẹp mắt sang chảnh và khả năng hấp thụ gió làm gia tăng diện tích tiếp xúc cho động cơ làm mát tốt hơn.
Xe được sử dụng cụm đèn halozen giúp chiếu xa hơn, hình ảnh rõ hơn, và tuổi thọ đèn cao hơn so với các đèn thông thường, giúp tăng độ an toàn khi lái xe ban đêm.
Cabin được sơn tĩnh điện giúp bền màu, luôn tươi mới, chống rỉ sét, bất chấp mọi điều kiện thời tiết.
Xe gồm có nhiều màu cho khách hàng lựa chọn, nhưng chủ yếu các màu truyền thống của dòng xe tải kia như màu xanh và trắng,…
Nhìn chung thiết kế của cabin rất giống cabin của dòng xe Kia bongo III ga điện nhập khẩu nguyên chiếc.
Động cơ mới của xe K200S/ K200SD
Kia K200S 1.4 tấn sử đụng động cơ mới kia D4CB 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích xy lanh lên tới 2.5 cm3 cực kỳ mạnh mẽ, cho công suất 131 PS/ 3800 v/ph momen xoắn cực đại đạt 255N/m tại 1500~3500 v/ph, kết hợp phun nhiên liệu điện thử sẽ là vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ kia hàn quốc D4CB đạt tiêu chuẩn công nghệ khí thải euro 4 thân thiện với môi trường có hiệu suất cao công suất cực đại cao, tiêu hao nhiên liệu ít. Xe được sản xuất tại hàn quốc có kết cấu cứng vững, độ bền và độ tin cậy cao, đầy đủ tiện nghi cho người sử dụng đảm bảo an toàn, kết cấu và hình dáng bên ngoài và nội thất có tính mỹ thuật tương đối cao.
Chassi xe Frontier K200S / K200SD 1 tấn 4
Chassi của xe tải Kia K200S 1 tấn 4 vẫn là bộ khung cũ của các dòng xe tải kia Frontier trước , được cấu tạo được dập nguội 1 lần thành hình nguyên tấm hiện đại tại nhà máy Chu Lai - Quảng Nam , một công nghệ tiên tiến nhất hiện nay trong việc chế tạo chassi, việc dập nguội sẽ tạo ra được một sản phẩm tính đàn hồi và độ bền cao cho chassi, điều này đã được kiểm chứng qua thời gian sử dụng kia của các khách hàng
Hệ thống treo độc lập, kết hợp thanh cân bằng, có thanh giằng ổn. Phía sau sử dụng nhíp lá ba lăng xê giảm chấn thủy lực, công nghệ hiện đại, được bôi trơn bằng mỡ bò, xe chạy êm chịu tải tốt hơn.
Chính sách bảo hành chung
Chính sách bảo hành xe mới của Thaco Kia Việt Nam là 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) sẽ khiến bạn hoàn toàn an tâm với chất lượng sản phẩm của chúng tôi. Chiếc xe tải kia của bạn sẽ được bảo hành miễn phí đối với các lỗi vật liệu hoặc lỗi lắp ráp trong quá trình sản xuất và lắp ráp xe.
- Thời hạn bảo hành:
Việc bảo hành được thực hiện trong thời gian ít nhất là ba (03) năm từ ngày đầu tiên giao xe cho khách hàng hoặc đến khi xe chạy được 100.000 Km, tuỳ theo điều kiện nào đến trước. Chế độ bảo hành sẽ được chuyển nhượng đầy đủ cho những chủ thể xe kế tiếp (trong trường hợp có sự thay đổi của chủ xe). 2 năm hoặc 50.000km cho động cơ và hộp số. Một chế độ bảo hành khá cao trong phân khúc xe tải. Và sẽ được miễn phí chi phí công thợ kỹ thuật trong 3 lần bảo dưỡng xe đầu tiên.
Lần đầu tiên sẽ miễn phí luôn chi phí phụ tùng thay thế bảo dưỡng.
- Phạm vi bảo hành
Ngoài những gì nêu trong mục trên, trong thời gian được bảo hành xe, các đại lý củaThaco VIỆT NAM sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí, tuỳ theo từng hạng mục, bất cứ phụ tùng chính hiệu nào bị hỏng do lỗi lắp ráp và lỗi chi tiết, quý khách hàng có thể yên tâm là xe của mình sẽ được bảo hành trên các chi nhánh toàn quốc.
Trong quá trình bảo hành quý khách hàng sẽ có 01 quyển sổ bảo hành để theo dõi quá trình bảo hành xe của mình. Có hướng cách bảo hành cũng như các bộ phận cần bảo hành, thời gian cần thay thế.
Trong đó trong 3 lần bảo hành, đặc biệt trong lần đầu tiên sẽ được thay thế hoàn toàn miễn phí tiền công và phụ tùng bảo dưỡng.
Qúy khách hàng muốn tham khảo thêm về dòng xe tải Kia K200s 1.9 tấn và 990 kg hãy gọi tới chúng tôi để được tư vấn thêm về giá cả bao nhiêu, thông số kỹ thuật và nơi phân phối, ngoài ra là các dòng xe tải 1 tấn, 2 tấn, 2,5 tấn khác.
vui lòng liên hệ: 0901 757 716 - Hoàng Thaco Hồ Chí Minh, hân hạnh được phục vụ quý khách.
Xem thêm chi tiết các sản phẩm tại: Xe tải k200s