Mô tả
TỔNG QUAN
Trong những năm gần đây dòng xe Tata nói chung và sản Phẩm Tata Super Ace nói chung đã có những thành tựu vượt bậc về doanh số bán hàng đồng thời cũng khẳng định uy tín, chất lượng, và được người tiêu dùng đón nhận rất tốt. Các sản phẩm Tata Super Ace đã có các loại thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng ben và xe chở rác. Để tăng thêm tính đa dạng sản phẩm nay nhà sản xuất tung ra thị trường mẫu Tata Super Ace thiết kế thùng mui bạt có chiều dài và chiều rộng thùng lớn hơn.
NGOẠI THẤT
Xe Tata super ace 990kg thiết kế cabin khá gọn gàng, thiết kế đặc trưng riêng biệt, kiểu dáng hiện đại và sang trọng.
NỘI THẤT
Xe Tata super ace thiết kế khoang nội thất gọn gàng, tinh tế và không kém phần sang trọng.
xe trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại: vô lăng ba chấu trợ lực thuỷ lực như các dòng xe tải lớn; điều hoà 2 chiều nóng lạnh theo ý người dùng; kính chỉnh điện đặt ngay trung tâm khoang cabin; đồng hồ taplo thiết kế gọn gàng, dễ nhìn; xe sử dụng tích hợp Radio, USB, đầu đĩa VCD thương hiệu Pioneer nổi tiếng cho chất lượng âm thanh tốt nhất….
ĐỘNG CƠ- HỘP SỐ
Tất cả các dòng xe Tata super ace sử dụng chung 1 loại động cơ Diesel 1.4CRAIL12 4 xylanh 4 kỳ dung tích 1.4 lít euro 4 tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Tiêu hao nhiên liệu chỉ 6 lít/100km đối với xe chở đủ tải.
Phải nói rằng với phân khúc xe tải 1 tấn thì xe Tata là dùng xe tải dầu độc nhất vô nhị tại thị trường Việt Nam. Do tính chất của địa hình, môi trường và tiết kiệm kinh tế thì đây là lựa chọn tối ưu nhất mà người tiêu dùng chọn tại thời điểm này.
Hộp số xe Tata sử dụng hộp số GBS 65-5/5.07 với 5 số tiến và 1 số lùi
THIẾT KẾ THÙNG XE
Để đa dạng hoá về loại hình hàng hoá chở nay xe Tata cho ra thiết kế thùng dài hơn, rộng hơn chở được nhiều hàng hoá hơn so với phiên bản thùng mui bạt trước đó. Kích thước lòng thùng xe Tata super ace 990kg: 2800x 1600x 1080/1450 mm.
LỐP XE
Xe Tata super ace 990kg sự dụng lốp không săm Casumina 175R14 tăng sự êm ái và bền bỉ
=> Dòng xe Tata Super ace hiện nay hội tụ đầy đủ yếu tố cần thiết của dòng xe thương mại mà người tiêu dùng lựa chọn với mức giá thành cạnh tranh, hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm nhiên liệu…
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TATA SUPER ACE 990KG 2021
Nhãn hiệu số loại phương tiện | TATA SUPER ACE |
Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 4.580 x 1.700 x 2.250 |
Khoảng cách trục (mm) | 2370 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1340/11330 |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1.460 |
Trọng tải (Kg) | 990 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2.580 |
Kiểu loại động cơ | 1.4CRAIL12 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.396 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 52/4000 |
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí |
Dẫn động | Cơ khí |
Số tay số | 5 số tiến + 1 số lùi |
Lốp xe trước/ sau | 175R14 / 175R14 |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa/ tang trống thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống treo | Treo trước và treo sau: độc lập |
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước và sau | |
Hệ thống lái | Thanh răng- bánh răng, trợ lực thuỷ lực |
Kiểu loại Cabin | Đơn |
Hệ thống ly hợp | Đĩa ép - có trợ lực thủy lực |
Thể tích thùng nhiên liệu | 38 lít |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (mm) | 2.800 x 1.600 x 1.080/1.450 |