Cần Thơ, nằm trong hệ thống trực thuộc Trung ương của Việt Nam, là đô thị hiện đại và phát triển hàng đầu ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Với quy mô dân số lớn thứ 4 và vai trò kinh tế lớn thứ 5 trên toàn quốc, thành phố còn là trung tâm quan trọng về mặt văn hóa, y tế, giáo dục và xã hội.
Mã bưu chính của thành phố Cần Thơ được thiết lập với 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên định rõ mã vùng bưu chính
- 2 số đầu xác định thành phố: Cần Thơ
- 4 số đầu xác định Mã quận, huyện và cơ quan hành chính tương đương
- 5 số xác định đối tượng liên quan đến mã
Mã bưu chính (Postal Code/Zip Code) của Cần Thơ: 94000Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
(13) | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | 94 |
1 | BC. Trung tâm thành phố Cần Thơ | 94000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | 94001 |
3 | Ban Tổ chức Thành ủy | 94002 |
4 | Ban Tuyên giáo Thành ủy | 94003 |
5 | Ban Dân vận Thành ủy | 94004 |
6 | Ban Nội chính Thành ủy | 94005 |
7 | Đảng ủy Khối cơ quan | 94009 |
8 | Thành ủy và Văn phòng Thành ủy | 94010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 94011 |
10 | Báo Cần Thơ | 94016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 94021 |
12 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 94030 |
13 | Tòa án nhân dân thành phố | 94035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 94036 |
15 | Kiểm toán nhà nưởc khu vực V | 94037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 94040 |
17 | Sở Công Thương | 94041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94042 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 94043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 94044 |
21 | Sở Tài chính | 94045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 94046 |
23 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 94047 |
24 | Công an thành phố | 94049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 94050 |
26 | Sở Nội vụ | 94051 |
27 | Sở Tư pháp | 94052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 94053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 94054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 94055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 94056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 94057 |
33 | Sở Xây dựng | 94058 |
34 | Sở Y tế | 94060 |
35 | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố | 94061 |
36 | Ban Dân tộc | 94062 |
37 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố | 94063 |
38 | Thanh tra thành phố | 94064 |
39 | Trường Chính trị thành phố | 94065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 94066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 94067 |
42 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 94070 |
43 | Cục Thuế | 94078 |
44 | Cục Hải quan | 94079 |
45 | Cục Thống kê | 94080 |
46 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 94081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 94085 |
48 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 94086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 94087 |
50 | Liên đoàn Lao động thành phố | 94088 |
51 | Hội Nông dân thành phố | 94089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 94090 |
53 | Thành đoàn | 94091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 94092 |
55 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 94093 |
(13.1) | QUẬN NINH KIÊU | 941 |
1 | BC. Trung tâm quận Ninh Kiêu | 94100 |
2 | Quận ủy | 94101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94104 |
6 | P. Thới Bình | 94106 |
7 | P. Cái Khế | 94107 |
8 | P. An Hòa | 94108 |
9 | P. An Nghiệp | 94109 |
10 | P. An Cư | 94110 |
11 | P. An Hội | 94111 |
12 | P. Tân An | 94112 |
13 | P. An Lạc | 94113 |
14 | P. An Phú | 94114 |
15 | P. Xuân Khánh | 94115 |
16 | P. Hưng Lợi | 94116 |
17 | P. An Khánh | 94117 |
18 | P. An Bình | 94118 |
19 | BCP. Cần Thơ | 94150 |
20 | BC. KHL Cần Thơ | 94151 |
21 | BC. Cái Khế | 94152 |
22 | BC. Chợ Cái Khế | 94153 |
23 | BC. An Hòa | 94154 |
24 | BC. Xuân Khánh | 94155 |
25 | BC. Mậu Thân | 94156 |
26 | BC. Hưng Lợi | 94157 |
27 | BC. An Khánh | 94158 |
28 | BC. An Bình | 94159 |
29 | BC. HCC Cần Thơ | 94198 |
(13.2) | QUẬN BÌNH THỦY | 942 |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Thủy | 94200 |
2 | Quận ủy | 94201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94204 |
6 | P. Bình Thủy | 94206 |
7 | P. Bùi Hữu Nghĩa | 94207 |
8 | P. Trà An | 94208 |
9 | P. Trà Nóc | 94209 |
10 | P. Thới An Đông | 94210 |
11 | P. Long Tuyền | 94211 |
12 | P. Long Hòa | 94212 |
13 | P. An Thới | 94213 |
14 | BCP. Trà Nóc | 94250 |
15 | BC. KCN Trà Nóc | 94251 |
16 | BC. Bình Thủy | 94252 |
17 | BC. Trà An | 94253 |
18 | BC. An Thới | 94254 |
(13.3) | QUẬN Ô MÔN | 943 |
1 | BC. Trung tâm quận ô Môn | 94300 |
2 | Quận ủy | 94301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94304 |
6 | P. Châu Văn Liêm | 94306 |
7 | P. Trường Lạc | 94307 |
8 | P. Phước Thới | 94308 |
9 | P. Thới An | 94309 |
10 | P. Thới Long | 94310 |
11 | P. Long Hưng | 94311 |
12 | P. Thới Hòa | 94312 |
13 | BCP. ô Môn | 94350 |
14 | BC. Châu Văn Liêm | 94351 |
15 | BC. Long Hưng | 94352 |
(13.4) | QUẬN THỐT NỐT | 944 |
1 | BC. Trung tâm quận Thốt Nốt | 94400 |
2 | Quận ủy | 94401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94404 |
6 | P. Thốt Nốt | 94406 |
7 | P. Thới Thuận | 94407 |
8 | P. Thuận An | 94408 |
9 | P. Trung Nhứt | 94409 |
10 | P. Thạnh Hòa | 94410 |
11 | P. Trung Kiên | 94411 |
12 | P. Tân Lộc | 94412 |
13 | P. Thuận Hưng | 94413 |
14 | P. Tân Hưng | 94414 |
15 | BCP. Thốt Nốt | 94450 |
16 | BC. Thới Thuận | 94451 |
17 | BC. Thuận Hưng 1 | 94452 |
18 | BĐVHX Tân Lộc 1 | 94453 |
(13.5) | HUYỆN VĨNH THẠNH | 945 |
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | 94500 |
2 | Huyện ủy | 94501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94504 |
6 | TT. Vĩnh Thạnh | 94506 |
7 | X. Thạnh Mỹ | 94507 |
8 | X. Thạnh Qưới | 94508 |
9 | X. Thạnh An | 94509 |
10 | X. Thạnh Lợi | 94510 |
11 | X. Thạnh Thắng | 94511 |
12 | TT. Thanh An | 94512 |
13 | X. Thạnh Tiến | 94513 |
14 | X. Thạnh Lộc | 94514 |
15 | X. Vĩnh Bình | 94515 |
16 | X. Vĩnh Trinh | 94516 |
17 | BCP. Vĩnh Thạnh | 94550 |
18 | BC. Thạnh An | 94551 |
19 | BĐVHX Thạnh Quới 1 | 94552 |
20 | BĐVHX Thạnh An 1 | 94553 |
21 | BĐVHX Vĩnh Trinh 1 | 94554 |
(13.6) | HUYỆN CỜ ĐỎ | 946 |
1 | BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ | 94600 |
2 | Huyện ủy | 94601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94604 |
6 | TT. Cờ Đỏ | 94606 |
7 | X. Thới Hưng | 94607 |
8 | X. Trung Thạnh | 94608 |
9 | X. Trung An | 94609 |
10 | X. Trung Hưng | 94610 |
11 | X. Thạnh Phú | 94611 |
12 | X. Thới Đông | 94612 |
13 | X. Thới Xuân | 94613 |
14 | X. Đông Thắng | 94614 |
15 | X. Đông Hiệp | 94615 |
16 | BCP.CỜĐỎ | 94650 |
17 | BC.CỜĐỎ | 94651 |
18 | BC. Trung An | 94652 |
19 | BĐVHX Sông Hậu | 94653 |
20 | BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ | 94654 |
21 | BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ | 94655 |
(13.7) | HUYỆN THỚI LAI | 947 |
1 | BC. Trung tâm huyện Thới Lai | 94700 |
2 | Huyện ủy | 94701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94704 |
6 | TT. Thới Lai | 94706 |
7 | X. Định Môn | 94707 |
8 | X. Thới Thạnh | 94708 |
9 | X. Tân Thạnh | 94709 |
10 | X. Xuân Thắng | 94710 |
11 | X. Thới Tân | 94711 |
12 | X. Đông Thuận | 94712 |
13 | X. Đông Bình | 94713 |
14 | X. Trường Xuân A | 94714 |
15 | X. Trường Xuân B | 94715 |
16 | X. Trường Xuân | 94716 |
17 | X. Trường Thắng | 94717 |
18 | X. Trường Thành | 94718 |
19 | BCP. Thới Lai | 94750 |
(13.8) | HUYỆN PHONG ĐIỀN | 948 |
1 | BC. Trung tâm huyện Phong Điền | 94800 |
2 | Huyện ủy | 94801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94804 |
6 | TT. Phong Điền | 94806 |
7 | X. Mỹ Khánh | 94807 |
8 | X. Giai Xuân | 94808 |
9 | X. Tân Thới | 94809 |
10 | X. Trường Long | 94810 |
11 | X. Nhơn Ái | 94811 |
12 | X. Nhơn Nghĩa | 94812 |
13 | BCP. Phong Điền | 94850 |
(13.9) | QUẬN CÁI RĂNG | 949 |
1 | BC. Trung tâm quận Cái Răng | 94900 |
2 | Quận ủy | 94901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94904 |
6 | P. Lê Bình | 94906 |
7 | P. Ba Láng | 94907 |
8 | P. Thường Thạnh | 94908 |
9 | P. Hưng Thạnh | 94909 |
10 | P. Phú Thứ | 94910 |
11 | P. Tân Phú | 94911 |
12 | P. Hưng Phú | 94912 |
13 | BCP. Cần Thơ | 94950 |
14 | BCP. TMĐT Cần Thơ | 94951 |
15 | BCP. Cái Răng | 94952 |
16 | BC. Ba Láng | 94953 |
17 | BC. Thường Thạnh | 94954 |
18 | BC. Phú Thứ | 94955 |
19 | BC. TMĐT Cần Thơ | 94956 |
20 | BC. Bưu chính ủy thác | 94957 |
21 | BC. Tổ phát thư báo | 94958 |
22 | BC. Tổ phát thư CPN | 94959 |
23 | BC. Hệ 1 Cần Thơ | 94999 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa đến Cần Thơ
Với bưu gửi có ô đặc biệt cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận, hãy ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không có gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có phần đặc biệt cho Mã bưu chính
Mô hình 2: Bưu gửi có phần dành đặc biệt cho Mã bưu chính