Giá xe Click nhập khẩu Thái Lan hiện nay có giá dao động từ 74,5 triệu cho đến 86 triệu đồng, tùy từng phiên bản.
Nội dung chính
- Bảng giá xe Honda Click Thái mới nhất
- Đánh giá Honda Click
- 1. Đánh giá về thiết kế
- 2. Đánh giá về động cơ
Bảng giá xe Honda Click Thái mới nhất
Honda Click chỉ mở bán chính hãng tại Thái Lan và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam nên việc bị bán chênh giá cao so với đề xuất của hãng là không tránh khỏi.
Các phiên bản Honda Click 125i | Giá đề xuất (đơn vị: VNĐ) | Giá tại đại lý (đơn vị: VNĐ) |
Click 125i 2024 đỏ bóng | 35.500.000 | 74.500.000 |
Click 125i 2024 xanh đen | 35.500.000 | 74.500.000 |
Click 125i 2024 cam đen | 35.500.000 | 74.500.000 |
Click 125i 2024 đen đỏ | 35.500.000 | 74.500.000 |
Click 125i 2024 trắng | 35.500.000 | 74.500.000 |
Các phiên bản Honda Click 150i | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Click 150 2023 màu Đen Cam | 92,900,000 | 101,100,000 |
Click 150 2023 màu Đen Bạc | 92,900,000 | 101,100,000 |
Click 150 2023 màu Xanh Bạc | 92,900,000 | 101,100,000 |
Click 150 2023 màu Trắng Đỏ | 92,900,000 | 101,100,000 |
>> Tin liên quan: So sánh chi tiết Vario 125 và Click 125
Đánh giá Honda Click
Cùng tham khảo đánh giá chi tiết từ thiết kế đến động cơ của Honda Click dưới đây để xem phiên bản năm nay có gì nổi bật.
1. Đánh giá về thiết kế
Phiên bản Honda Click năm nay có thiết kế hoàn toàn cải tiến so với những chiếc Click 110 trước đây. Không còn mang vẻ bề ngoài nhỏ nhắn, mềm mại nữ tính, Honda Click năm nay mang thiết kế hầm hố với nhiều đường cắt góc cạnh từ đầu đến đuôi.
Tổng thể, Click 150 2023 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là: 1919 x 679 x 1062 mm. Trục cơ sở 1280mm, khoảng sáng gầm xe 132mm, chiều cao yên 769 mm, trọng lượng xe 107kg bản thường, 113kg bản Sport.
Click 125 2023 có kích thước to cao hơn một chút lần lượt là: 1,921mm x 693mm x 1,095mm. Chiều cao yên 135mm, trọng lượng xe là 110kg với bản thường và 111kg với bản Sport.
Cụm đồng hồ hiển thị màn hình LCD TFT hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết. Được bổ sung thêm chức năng đo bình điện, mức tiêu hao nhiên liệu theo dạng thang, mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe.
Cốp xe có dung tích lên đến 18 lít, đựng vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu. Bình xăng 5,5 lít.
Thân xe được vuốt nhọn và kéo dài về phía đuôi, tạo sự thanh thoát, linh hoạt. Cụm đèn hậu được làm nhỏ nhắn, gắn liền với thiết kế tổng thể của thân xe.
Giảm xóc sau của xe sử dụng loại phuộc đơn, tăng tính thể thao cho xe. Honda Click phiên bản năm nay sử dụng bộ vành 14 inch 5 chấu kép hoặc nan hoa.
Xe được trang bị phanh đĩa ở bánh trước và phanh tang trống ở bánh sau. Với kích thước bánh trước 90/80-14, kích thước bánh sau 100/8014 trên phiên bản 150i.
Và kích thước bánh trước 80 / 90-14M / C 40P, bánh sau 90 / 90-14M / C 46P trên phiên bản 125i.
2. Đánh giá về động cơ
Honda Click 125cc được trang bị động cơ phun xăng điện tử PGM-FI, với công suất tối đa 11,2 mã lực tại vòng tua máy 8500 vòng/phút. Momen xoắn cực đại 11,16Nm tại vòng tua 6500 vòng/phút.
Honda Click 150cc có khối động cơ 150 phân khối, phun xăng điện tử, công suất tối đa 12,4 mã lực, vòng quay tua tới 8500 vòng/phút, momen xoắn cực đại 12,8 với tour quay 5000 vòng/phút.
Ngoài ra, còn được tích hợp thêm công nghệ phun xăng điện tử Fi, hệ thống Idling Stop thông minh và hệ thống phanh Combi Brake. Theo thông tin từ nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu của xe vào khoảng 1,69 lít/100 km.
Bảng thông số kỹ thuật Honda Click 2023
Các thông số | Honda Click 150i | Honda Click 125i 2023 |
Động cơ | 1 xilanh | 1 xilanh |
Dung tích | 150cc | 124,88 cc |
Tỉ số nén | 11:1 | 11:1 |
Truyền động | Dây cuaro V-Matic. | Dây cuaro V-Matic. |
Kích thước xe( D x R x C) | 1,919 x 679 x 1,062 mm | 1,921mm x 693mm x 1,095mm |
Khoảng sáng gầm xe | 132 mm | 135mm |
Chiều cao yên xe | 769 mm | 767mm |
Bình xăng có dung tích | 5,5 Lít | 5,5 Lít |
Trọng lượng | 107Kg bản thường, 113Kg bản Sport. | 110kg bản thường, 111kg bản Sport. |
Thắng xe | Thắng đĩa trước, thắng sau sử dụng thắng đùm | Thắng đĩa trước, thắng sau sử dụng thắng đùm |
Kích thước bánh xe | Trước 90/ 80-14M / C 43P Sau 100 /80-14M / C 48P | Trước 80 / 90-14M / C 40P Sau 90 / 90-14M / C 46P |
Trên đây là bảng giá xe Honda Click cập nhật mới nhất, cùng những đánh giá chân thực nhất về sản phẩm, hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.