Mục lục
Xe Future được xem là một trong những dòng xe có mức giá tốt tại thị trường Việt Nam. Dòng xe được sản xuất từ Nhật Bản này được ưa chuộng ở nước ta bởi nhiều ưu điểm về giá cũng như thiết kế đẹp mắt. Vậy Honda Future giá bao nhiêu? Giá xe máy Future các phiên bản như thế nào? Đó luôn là những câu hỏi được nhiều người quan tâm. Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn câu trả lời!
Bảng giá xe Honda Future mới nhất
Xuất hiện với phiên bản mới cùng những cải tiến, xe Future 2022 hiện sở hữu 3 phiên bản xe với nhiều màu sắc khác nhau là phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp. Mỗi mẫu xe khác nhau sẽ có một mức giá xe máy khác nhau với sự chênh lệch không đáng kể.
Bảng giá xe Honda Future mới nhất năm 2022
Trên thị trường Việt Nam hiện nay, Honda Future 2022 đang có mặt với 3 phiên bản khác nhau đó là phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp. Mỗi phiên bản sẽ có một mức giá khác nhau với mức giá dao động từ 30 triệu đồng - 32 triệu đồng. Theo đó, bảng giá xe Honda Future trong năm 2022 là:
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
---|---|---|
Honda Future phiên bản tiêu chuẩn | 30.290.000 | 33.870.500 |
Honda Future phiên bản đặc biệt | 31.490.000 | 35.130.500 |
Honda Future phiên bản cao cấp | 31.990.000 | 35.655.500 |
Lưu ý: Giá lăn bánh (tạm tính) của xe máy Honda Future đã bao gồm các loại thuế, phí khác nhau theo quy định của luật hiện hành. Hiện tại tình hình giá bán tại các đại lý trên toàn quốc có sự chênh lệch với nhau vậy nên giá lăn bánh cũng sẽ có những sự chênh lệch nhất định. Để có thể biết được giá lăn bánh của xe Honda Future một cách rõ ràng nhất, người mua cần tiến hành áp dụng công thức tính giá lăn bánh như sau:
Giá xe lăn bánh xe máy = giá xe Future (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí đăng ký biển số + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Bảng giá xe Honda Future cũ mới nhất
Xu hướng tìm mua những mẫu xe Honda Future hay Honda Future 2022 bản đặc biệt cũ với giá tốt đang ngày một trở nên thịnh hành hơn. Bởi chúng ta không thể phủ nhận được những ưu điểm mà hình thức mua xe cũ này mang lại như tiết kiệm được chi phí trước bạ, có thể mua xe với giá rẻ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt,… Dưới đây chính là bảng giá tham khảo những mẫu xe Honda Future 2022 cũ đang được bán trên thị trường hiện nay:
Bảng giá xe Honda Future cũ 2022 | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Màu sắc | Năm sản xuất | Giá bán | Ghi chú |
Honda Future | Nâu | 2013 | 11.800.000 | đã đi 30.000km |
Honda Future X | Xanh đen | 2010 | 24.500.000 | đã đi - km |
Honda Future X 125 | Trắng đen | 2010 | 18.800.000 | đã đi 18.000km |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ là mức giá tham khảo, nếu bạn muốn tìm kiếm thêm nhiều mẫu xe Future 2022 với mức giá tốt thì đừng ngần ngại tìm đến Chợ Tốt Xe. Tại đây có rất nhiều mẫu xe Future nói riêng và các dòng xe máy khác nói chung với đa dạng các mức giá, màu sắc và các phiên bản khác nhau để bạn có thể lựa chọn.
Cập nhật bảng giá xe Honda Future 2022 theo từng tỉnh thành trong cả nước
Tùy theo từng khu vực khác nhau mà giá xe Honda Future 2022 lăn bánh sẽ có sự khác nhau. Điều này phụ thuộc nhiều vào giá đại lý tại khu vực đó. Mỗi khu vực sẽ có một mức giá lăn bánh khác nhau phụ thuộc nhiều vào nhu cầu mua của khu vực đó cũng như các chi phí có thể phát sinh. Dưới đây là bảng giá chi tiết về giá của những mẫu xe Honda Future để từ đó bạn có thể dễ dàng xác định được giá lăn bánh của các dòng xe này.
Bảng giá tại thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những khu vực có sự chênh lệch khá lớn giữa giá đại lý và giá niêm yết. Theo đó, mức giá đại lý tại khu vực này sẽ từ 34 triệu đồng đến 36,2 triệu đồng.
Bảng giá xe Honda Future tại thành phố Hồ Chí Minh | ||
---|---|---|
Giá đề xuất | Giá đại lý | |
Honda Future tiêu chuẩn | 30.290.000 đồng | 34.490.000 đồng |
Honda Future cao cấp | 31.490.000 đồng | 34.490.000 đồng |
Xe Future đặc biệt | 31.990.000 đồng | 36.190.000 đồng |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng giá xe Honda Future 2022 tại các tỉnh miền Nam
Tương tự như khu vực thành phố Hồ Chí Minh thì mức giá đại lý tại các tỉnh miền Nam cũng có sự chênh lệch khá lớn. Theo đó, mức giá đại lý tại khu vực này thường sẽ có sự chênh lệch khá lớn so với mức giá niêm yết. Sự chênh lệch này có thể từ 1,7 triệu đồng đến 4 triệu đồng tùy theo từng phiên bản xe.
Bảng giá xe Honda Future tại các tỉnh thành miền Nam | ||
---|---|---|
Giá đề xuất | Giá đại lý | |
Honda Future tiêu chuẩn | 30.290.000 đồng | 34.490.000 đồng |
Honda Future cao cấp | 31.490.000 đồng | 34.900.000 đồng |
Xe Future đặc biệt | 31.990.000 đồng | 36.190.000 đồng |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chung.
Bảng giá tại Hà Nội
So với khu vực thành phố Hồ Chí Minh thì mức giá đại lý tại khu vực Hà Nội có vẻ “dễ thở” hơn so với mặt bằng chung. Giá xe Future 2022 tại khu vực này sẽ dao động từ 31 triệu đến 34 triệu tùy theo từng phiên bản xe.
Bảng giá xe Honda Future tại thủ đô Hà Nội | ||
---|---|---|
Giá đề xuất | Giá đại lý | |
Honda Future tiêu chuẩn | 30.290.000 đồng | 31.390.000 đồng |
Honda Future cao cấp | 31.490.000 đồng | 32.700.000 đồng |
Xe Future đặc biệt | 31.990.000 đồng | 33.890.000 đồng |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chung.
Bảng giá tại các tỉnh miền Bắc
Giá đại lý tại các khu vực Honda HEAD tại các tỉnh miền Bắc cũng có sự chênh lệch không hề nhỏ so với mặt bằng chung của khu vực miền Bắc và khu vực miền Nam. Theo đó, với các phiên bản khác nhau thì mức chênh lệch sẽ có sự khác nhau, thông thường dao động từ 1,7 triệu đồng đến 3,4 triệu đồng. Trong đó phiên bản Honda Future phiên bản đặc biệt chính là mẫu xe có sự chênh lệch cao nhất với mức giá chênh lệch đến đến 3,4 triệu đồng.
Bảng giá xe Honda Future tại các tỉnh thành miền Bắc | ||
---|---|---|
Giá đề xuất | Giá đại lý | |
Honda Future tiêu chuẩn | 30.290.000 đồng | 31.390.000 đồng |
Honda Future cao cấp | 31.490.000 đồng | 32.490.000 đồng |
Xe Future đặc biệt | 31.990.000 đồng | 33.890.000 đồng |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chung.
Đánh giá Honda Future 2022 - mẫu xe đáng mua trong tầm giá
Giữa các dòng xe cùng tầm giá từ các hãng khác trên thị trường thì Honda Future vẫn giữ vững được chỗ đứng của mình. Xe được xem như là một trong những “ác chủ bài” của Honda trong phân khúc dòng xe số có giá từ 30 triệu trở lên. Honda Future được người dùng đánh giá cao bởi hiệu năng, thiết kế cũng như ngoại thất của xe. Với phiên bản mới nhất, dòng xe này được nhiều người đánh giá là có thiết kế khá giống với dòng xe SH cao cấp của Honda. Dưới đây là những đánh giá chân thật và chi tiết về mẫu xe này của Honda.
Thiết kế thanh lịch nhưng không kém phần sang trọng
So với dòng xe Honda Future 2019 thì dòng xe máy Honda Future 2020 đã có nhiều cải tiến về thiết kế. Xe sở hữu vẻ ngoài sang trọng hơn, được nhiều người nhận định rằng xe mang hơi hướng thiết kế của dòng xe máy SH cao cấp cùng hãng. Đèn trước của xe được thiết kế to hơn, 2 đèn tín hiệu của xe vẫn giữ nguyên vị trí của mình.
Màu sắc đa dạng nhiều sự lựa chọn
Với phiên bản cũ thì Honda Future chỉ sở hữu 5 phiên bản màu khác nhau gồm: đỏ, trắng, bạc, và và đen. Tuy nhiên với phiên bản mới nhất năm 2022 thì Honda Future đã được bổ sung thêm nhiều phiên bản màu sắc khác nhau với nhiều sự kết hợp màu sắc đẹp mắt và ấn tượng. Theo đó, Honda Future 2022 bao gồm những màu sắc sau:
- Với phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa) chúng ta có Honda Future đỏ đen, Honda Future xanh đen, Honda Future màu bạc trắng đen, Honda Future xanh bạc đen, Honda Future nâu vàng đồng, Honda Future đỏ đen
- Với phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc) và cao cấp chúng ta có Honda Future đen đỏ và Honda Future đỏ đen.
Động cơ của xe Honda Future mạnh mẽ và bền bỉ
So với vẻ bề ngoài được cái tiến gần như là toàn bộ, thì hệ thống động cơ của phiên bản này vẫn được giữ nguyên như phiên bản cũ. Xe sử dụng khối động cơ xilanh đơn 125cc.
Dù khối động cơ vẫn như cũ nhưng so với phiên bản cũ, phiên bản Honda Future 2022 đã được hãng tăng thêm 1% hiệu năng mạnh mẽ. Cụ thể, khối động cơ này cho phép xe đạt công suất cực đại lên đến 9,3 mã lực và mô-men xoắn cực đại là 10,6Nm. Tuy vậy, hệ động cơ này vẫn là hệ động cơ thế hệ cũ, không có quá nhiều sự cải tiến so với các phiên bản trước kia.
Trang bị tiện ích hiện đại thân thiện với người dùng
So với các phiên bản trước thì mặt đồng hồ của Honda Future được đánh giá là đã có sự cải tiến với việc thiết kế được lấy cảm hứng từ mặt đồng hồ xe hơi. Mặt đồng hồ của xe Future 2022 bao gồm 4 thành phần chính đó là đồng hồ analog báo tốc độ, đồng hồ báo lượng xăng bên trái, bên phải là đèn báo cấp số, trên cùng là đèn báo xi-nhan. Honda Future 125 2022 hiện tại vẫn sử dụng ổ khóa cơ 4 trong 1, gồm khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa yên dễ sử dụng và có khả năng chống rỉ sét. Bên dưới yên xe là hộc đựng đồ dung tích không đổi, đủ để chứa một mũ bảo hiểm fullface, áo mưa và một vài vật dụng khác.
Thông số kỹ thuật của xe Honda Future 2022
Thông số kỹ thuật | Xe Honda Vario 150 | Xe Honda Vario 125 |
---|---|---|
Kích thước xe (chiều rộng x dài x cao) | 1919 x 679 x 1062 mm | 1.921 x 683 x 1.096 mm |
Động cơ | 150cc, xy-lanh đơn, 4 kỳ, SOHC theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3, làm mát bằng nước | eSP SOHC, làm mát bằng dung dịch, PGM - Fi |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Chiều dài cơ sở | 1.280 mm | 1.280mm |
Trọng lượng xe | 112 kg | 111kg |
Đánh giá về những ưu điểm và nhược điểm của xe Honda Future 2022
Giống như cái tên của mình, Honda Future chính là mẫu xe tương lai với nhiều ưu thế về thiết kế lẫn hiệu năng. Tuy nhiên, không mẫu xe nào là hoàn hảo cả, và xe máy Honda Future cũng vậy, mẫu xe này cũng sở hữu những ưu điểm và khuyết điểm khác nhau. Dưới đây là những ưu điểm và khuyết điểm của mẫu xe này:
Đánh giá những ưu điểm của Honda Future 2022
Một trong những ưu điểm không thể bỏ qua khi nhắc về Honda Future đó chính là thiết kế hiện đại, đẹp mắt và thanh lịch. Bên cạnh đó, sự kết hợp màu sắc của xe cũng rất đẹp mắt nhờ thừa hưởng được ngôn ngữ thiết kế của dòng xe SH nổi đình nổi đám của Honda.
Theo đó, Honda Future tạo cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn trong việc tìm mua một mẫu xe với màu sắc yêu thích. Honda Future có tổng cộng 7 màu sắc khác nhau, trong đó phiên bản vành đúc - phanh đĩa có 5 màu: Đen đỏ; nâu vàng đồng; xanh bạc; đỏ đen; trắng bạc trong khi phiên bản vành nan hoa có hai màu: đen đỏ và đỏ đen. Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng xuất hiện với nhiều phiên bản màu khắc nhau như Future trắng đỏ, Future đen nhám, Future bạc, Future màu trắng.
Ngoài ra, một trong những ưu điểm nổi bật của mẫu xe này đó chính là hệ thống ổ khoá hiện đại 4 trong 1 và hệ thống đèn LED được trang bị trên xe. Có thể nói, Honda Future 2022 đã thành công nâng cao trải nghiệm của người dùng lên mức tối đa nhất.
Đánh giá những khuyết điểm của Honda Future 2022
Bên cạnh những ưu điểm không thể bàn cãi thì mẫu xe này cũng sở hữu những khuyết điểm cần khắc phục. Đầu tiên đó chính là hệ động cơ của xe vẫn là hệ động cơ thế hệ cũ, không có quá nhiều sự cải tiến so với trước kia.
Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng có thiết kế yên xe cao đồng thời yên xe ôm sát nên khả năng chống mưa gió cũng không tốt lắm so với những dòng xe khác. Hy vọng trong những cải tiến tiếp theo, Honda sẽ chú ý hơn về những điều này.
Tìm mua bán xe Honda Future giá tốt nhanh nhất với Chợ Tốt Xe
Xe Honda Future 2022 được xem như là một trong những dòng xe được ưa chuộng nhất hiện nay. Có nhiều cải tiến về thiết kế giúp vẻ ngoài của xe trở nên sang trọng hơn, đây được xem là một trong số những dòng xe dẫn đầu xu hướng. Chắc chắn xe Future 2022 sẽ là một sự lựa chọn đáng cân nhắc cho bạn so với các dòng xe cùng tầm giá. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có một cái nhìn rõ hơn về dòng xe này cũng như tìm được câu trả lời cho câu hỏi giá xe Future là bao nhiêu.
Chợ Tốt Xe là một trong những cái tên quen thuộc dành cho những ai đã và đang có nhu cầu tìm và mua những mẫu xe mới và cũ với giá tốt nhất. Với hàng trăm mẫu in mua bán xe Future mỗi ngày, Chợ Tốt Xe tự tin sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng tìm được một mẫu xe ưng ý với giá tốt. Hy vọng bạn sẽ có được những trải nghiệm bán xe tốt tại Chợ Tốt Xe!