Cách dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc Nhanh Nhất
12583 0
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc là chủ đề rất được nhiều học sinh, sinh viên muốn du học Hàn Quốc quan tâm, vậy tên tiếng Hàn của bạn là gì? Hãy cùng Sunny tìm hiểu chi tiết về chủ đề vô cùng thú vị này trong phần tiếp theo của nội dung bài viết các bạn nhé!
Mục Lục
Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
Nếu bạn đã học qua tiếng Hàn Quốc thì sẽ thấy đây là một ngôn ngữ khá là dễ học và cũng dễ đọc. Do là tiếng Hàn cũng được vay mượn khá nhiều của tiếng Trung Quốc ( tiếng Việt cũng vay mượn nhiều từ tiếng Hoa) vì vậy tên tiếng Việt của chúng ta phiên âm sang tên trong tiếng Hàn cũng khá là giống nguyên bản của tên chúng ta.
Dịch một số Họ Việt Nam sang tiếng Hàn
Dưới đây là bảng tổng hợp những họ hay gặp nhất tại Việt Nam và phần phiên âm cũng như dịch sang tiếng Hàn:
Họ tiếng Việt | Phiên âm | Họ tiếng Hàn | Họ tiếng Việt | Phiên âm | Họ tiếng Hàn |
Trần | Jin | 진 | Dương | Yang | 양 |
Nguyễn | Won | 원 | Hoàng/Huỳnh | Hwang | 황 |
Lê | Ryeo | 려 | Phan | Ban | 반 |
Võ, Vũ | Woo | 우 | Đỗ/Đào | Do | 도 |
Vương | Wang | 왕 | Trịnh/ Đinh/Trình | Jeong | 정 |
Phạm | Beom | 범 | Cao | Ko(Go) | 고 |
Lý | Lee | 이 | Đàm | Dam | 담 |
Trương | Jang | 장 | Trần | Jin | 진 |
Hồ | Ho | 호 |
|
Dịch Tên phổ biến nhất ở Việt Nam qua tiếng Hàn
Để trả lời cho câu hỏi tên tiếng Hàn của bạn là gì? Chúng ta hãy cùng nhau xem bảng thống kê những cái tên phổ biến ở Việt Nam chuyển sang tiếng Hàn dưới đây.
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Hàn | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Hàn |
Ái | Ae | 애 | Bân | Bin | 빈 |
An | Ahn | 안 | Bàng | Bang | 방 |
Anh | Young | 영 | Bảo | Bo | 보 |
Ánh | Yeong | 영 | Bích | Byeok | 평 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Bình | Pyeong | 평 |
Bạch | Baek | 박 | Bùi | Bae | 배 |
Cam | Kaem | 갬 | Đăng / Đặng | Deung | 등 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Đinh | Jeong | 정 |
Căn | Geun | 근 | Đạo | Do | 도 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Đạt | Dal | 달 |
Cha | Xa | 차 | Diên | Yeon | 연 |
Châu | Joo | 주 | Diệp | Yeop | 옆 |
Chí | Ji | 지 | Điệp | Deop | 덮 |
Chu | Joo | 주 | Đào | Do | 도 |
Chung | Jong | 종 | Đỗ | Do | 도 |
Cơ | Ki | 기 | Doãn | Yoon | 윤 |
Cù | Ku (Goo) | 구 | Đoàn | Dan | 단 |
Cung | Gung (Kung) | 궁 | Đông | Dong | 동 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Đổng | Dong | 동 |
Cửu | Koo (Goo) | 구 | Đức | Deok | 덕 |
Đắc | Deuk | 득 | Dũng | Yong | 용 |
Đại | Dae | 대 | Dương | Yang | 양 |
Đàm | Dam | 담 | Duy | Doo | 두 |
Gia | Ga | 가 | Hiếu | Hyo | 효 |
Giai | Ga | 가 | Hinh | Hyeong | 형 |
Giang | Kang | 강 | Hồ | Ho | 후 |
Giao | Yo | 요 | Hoa | Hwa | 화 |
Khánh | Kang | 강 | Hoài | Hoe | 회 |
Khang | Kang | 강 | Hoan | Hoon | 훈 |
Khương | Kang | 강 | Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 |
Hà | Ha | 하 | Hồng | Hong | 홍 |
Hách | Hyuk | 혁 | Hứa | Heo | 허 |
Hải | Hae | 해 | Húc | Wook | 욱 |
Hàm | Ham | 함 | Huế | Hye | 혜 |
Hân | Heun | 흔 | Huệ | Hye | 혜 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Hưng/ Hằng | Heung | 흥 |
Hạnh | Haeng | 행 | Hương | hyang | 향 |
Hảo | Ho | 호 | Hường | Hyeong | 형 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Hựu | Yoo | 유 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Hữu | Yoo | 유 |
Hiến | Heon | 헌 | Huy | Hwi | 회 |
Hiền | Hyun | 현 | Hoàn | Hwan | 환 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Hỷ, Hy | Hee | 히 |
Khắc | Keuk | 극 | Lại | Rae | 래 |
Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 | Lam | Ram | 람 |
Khánh | Kyung | 경 | Lâm | Rim | 림 |
Khoa | Gwa | 과 | Lan | Ran | 란 |
Khổng | Gong (Kong) | 공 | Lạp | Ra | 라 |
Khuê | Kyu | 규 | Lê/Lệ | Ryeo | 려 |
Khương | Kang | 강 | Liên | Ryeon | 련 |
Kiên | Gun | 건 | Liễu | Ryu | 려 |
Kiện | Geon | 건 | Lỗ | No | 노 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Lợi | Ri | 리 |
Kiều | Kyo | 귀 | Long | Yong | 용 |
Kim | Kim | 김 | Lục | Ryuk/Yuk | 육 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Lương | Ryang | 량 |
La | Na | 나 | Lưu | Ryoo | 류 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Lý, Ly | Lee | 이 |
Mã | Ma | 마 | Nghệ | Ye | 예 |
Mai | Mae | 매 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Mẫn | Min | 민 | Ngọc | Ok | 억 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Mậu | Moo | 무 | Nguyệt | Wol | 월 |
Mĩ | Mi | 미 | Nhân | In | 인 |
Miễn | Myun | 면 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Minh | Myung | 명 | Nhi | Yi | 니 |
Mỹ/ My | Mi | 미 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Na | Na | 나 | Như | Eu | 으 |
Nam | Nam | 남 | Ni | Ni | 니 |
Nga | Ah | 아 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Ngân | Eun | 은 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Phác | Park | 박 | Quách | Kwak | 곽 |
Phạm | Beom | 범 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Phan | Ban | 반 | Quang | Gwang | 광 |
Phát | Pal | 팔 | Quốc | Gook | 귝 |
Phí | Bi | 비 | Quyên | Kyeon | 견 |
Phong | Pung/Poong | 풍 | Quyền | Kwon | 권 |
Phúc/ Phước | Pook | 푹 | Quyền | Kwon | 권 |
Phùng | Bong | 봉 | Sắc | Se | 새 |
Phương | Bang | 방 | Sơn | San | 산 |
Tạ | Sa | 사 | Thy | Si | 시 |
Tại | Jae | 재 | Tiến | Syeon | 션 |
Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Tâm/ Thẩm | Sim | 심 | Tiếp | Seob | 섭 |
Tân, Bân | Bin | 빈 | Tiết | Seol | 설 |
Tấn/ Tân | Sin | 신 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Tần/Thân | Shin | 신 | Tô | So | 소 |
Thạch | Taek | 땍 | Tố | Sol | 술 |
Thái | Chae | 채 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Thái | Tae | 대 | Toàn | Cheon | 천 |
Thẩm | Shim | 심 | Tôn, Không | Son | 손 |
Thang | Sang | 상 | Tống | Song | 숭 |
Thăng/ Thắng | Seung | 승 | Trà | Ja | 자 |
Thành/ Thịnh | Seong | 성 | Trác | Tak | 닥 |
Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Thảo | Cho | 초 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Thất | Chil | 칠 | Trí | Ji | 지 |
Thế | Se | 새 | Triết | Chul | 철 |
Thị | Yi | 이 | Triệu | Cho | 처 |
Thích/ Tích | Seok | 석 | Trịnh | Jung | 정 |
Thiên | Cheon | 천 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Thiện | Sun | 선 | Đinh | Jeong | 정 |
Thiều | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) | 서 | Trở | Yang | 양 |
Thôi | Choi | 최 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Thời | Si | 시 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
Thông/ Thống | Jong | 종 | Trương | Jang | 장 |
Thu | Su | 서 | Tú | Soo | 수 |
Thư | Seo | 서 | Từ | Suk | 석 |
Thừa | Seung | 승 | Tuấn | Joon | 준 |
Thuận | Soon | 숭 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Thục | Sook/Sil | 실 | Tương | Sang | 상 |
Thương | Shang | 상 | Tuyên | Syeon | 션 |
Thủy | Si | 시 | Tuyết | Seol | 셜 |
Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Văn/Vân | Mun/Moon | 문 | Vũ | Woo | 우 |
Vi | Wi | 위 | Vương | Wang | 왕 |
Viêm | Yeom | 염 | Vy | Wi | 위 |
Việt | Meol | 멀 | Xa | Ja | 자 |
Võ/Vu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
Trên đây là các bảng tổng hợp cách viết tên bằng tiếng Hàn theo ký tự alphabet. Nếu tra theo bảng này chúng ta có thể dễ dàng biết được cách viết tên tiếng Hàn, biết tên theo tiếng Hàn của mình cũng như tra được tên bạn trong tiếng Hàn của mình là gì.
Trong tiếng Hàn không sử dụng dấu như trong tiếng Việt và cách đặt tên. Họ cũng không đa dạng như tên, họ trong tiếng Việt. Vì vậy sẽ không tránh được tình trạng khi chúng ta đổi tên sang tiếng Hàn và ngược lại sẽ bị trùng với nhau.
Ví dụ:
- Nếu tên bạn là Thùy - Thúy - Thụy thì tên bạn chuyển sang tiếng Hàn vẫn là Seo (서)
- Nếu tên bạn là Hạo - Hồ- Hào thì tên bạn chuyển sang tiếng Hàn là Ho (후)
Chắc hẳn tới đây bạn sẽ không phải thắc mắc tên tiếng Hàn của tôi sẽ là gì nữa rồi. Nếu áp dụng những thông tin phía trên chúng ta hoàn toàn có thể tự chuyển đổi tên của mình sang tên bằng tiếng Hàn bất cứ lúc nào. Hãy cũng thử xem họ tên tiếng Hàn của bạn là gì nhé!
Ví dụ:
Nếu tên bạn là Nguyễn Thảo Huyền thì chúng ta sẽ đổi tên Việt sang Hàn như sau:
- Họ Nguyễn trong tiếng Hàn là - Won (원)
- Tên Thảo trong tiếng Hàn là - Cho (초)
- Tên Huyền trong tiếng Hàn là - Hyeon (현)
Tên được chuyển đổi cả họ và tên tiếng Hàn sẽ là: Won Cho Hyeon. Viết tên tiếng Hàn là 원초현
Tương tự thì Trần Thanh Nam thì bạn sẽ chuyển đổi như sau:
- Họ Trần trong tiếng Hàn là - Jin (진)
- Tên Thanh trong tiếng Hàn là - Jeong (정)
- Tên Nam trong tiếng Hàn là - Nam (남)
Bạn sẽ được một cái tên Hàn Quốc hay là: Jin Jeong Nam (진정남)
Nếu áp dụng theo cách ngược lại bạn hoàn toàn có thể xem tên Hàn Quốc sẽ đọc ra sao nếu chuyển đổi sang tên Việt Nam.
Ví dụ:
Tên trong tiếng Hàn là Lee Dong Wook sẽ chuyển được như sau:
- Lee - Lý
- Dong - Đông/Đồng
- Wook - Húc
Tên tiếng Hàn sang tiếng Việt sẽ là: Lý Đông Húc.
Rất thú vị phải không ạ!
Note: Nếu bạn lắm bắt được cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại, thì bạn hoàn toàn có được cách đặt tên tiếng Hàn hay cho chính mình, đặt tên tiếng hàn con trai hay cho con gái sau này
Đọc thêm:
Danh sách tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa nhất
Tổng hợp tên tiếng Hàn Quốc hay cho nam ấn tượng nhất
Giới thiệu 7 App dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn hiệu quả hiện nay
Dưới đây Sunny xin giới thiệu các ứng dụng dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn và những đặc điểm nổi bật của từng loại ứng dụng, từ những đặc điểm này bạn hãy chọn ra cho mình một vài ứng dụng phù hợp nhất dành cho bản thân nhé:
Google Translate
Đây là một trong những ứng dụng dịch tiếng phổ biến nhất hiện nay. Google Translate không chỉ hỗ trợ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn mà còn có thể dịch nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ứng dụng này còn cung cấp tính năng dịch giọng nói và hình ảnh, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm thông tin.
Naver Translate
Naver Translate là một trong những phần mềm dịch tiếng Hàn tốt nhất. Ứng dụng này không chỉ hỗ trợ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn mà còn có thể dịch nhiều ngôn ngữ khác. Tính năng nổi bật của Naver Translate là khả năng dịch giọng nói với độ chính xác cao.
iTranslate
iTranslate App phần mềm dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn và nhiều ngôn ngữ khác với giao diện thân thiện với người dùng, dễ sử dụng. Ngoài tính năng dịch từ văn bản, iTranslate còn hỗ trợ dịch giọng nói và ghi âm, giúp người dùng dễ dàng giao tiếp với người nước ngoài.
Papago
Papago hỗ trợ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại với độ chính xác cao. Ngoài ra, ứng dụng này còn cung cấp tính năng dịch văn bản, giọng nói và hình ảnh.
Yandex.Translate
Yandex.Translate là sản phẩm của công ty Yandex của Nga. Yandex.Translate hỗ trợ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn và nhiều ngôn ngữ khác. Ứng dụng này còn có thể dịch văn bản, giọng nói và hình ảnh, cùng với khả năng tự động dò tìm ngôn ngữ và dịch ngay lập tức.
Microsoft Translator
Microsoft Translator hỗ trợ dịch từ tiếng Việt qua tiếng Hàn và nhiều ngôn ngữ khác. Ứng dụng này còn cung cấp tính năng dịch giọng nói, văn bản và hình ảnh, cùng với tính năng dịch trang web và đọc văn bản toàn bộ.
SayHi Translate
SayHi Translate cho phép người dùng nói vào thiết bị của mình và tự động dịch sang ngôn ngữ khác. SayHi Translate còn hỗ trợ dịch văn bản và tính năng ghi âm.
Tất cả các ứng dụng trên đều có độ chính xác khá cao và hỗ trợ nhiều tính năng hữu ích để giúp người dùng dễ dàng giao tiếp và trao đổi thông tin trong quá trình học tập, làm việc hay du lịch tại Hàn Quốc.
>> Click tham khảo những phầm mềm học tiếng Hàn hiệu quả nhất cho người mới học
Tổng kết
Hi vọng với bài viết này Sunny đã cung cấp đủ thông tin để mọi người có thể tự dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Và nếu các bạn vẫn còn bất kỳ khó khăn nào chong quá trình học tiếng Hàn hay bạn cần từ vấn các vấn đề liên quan tới việc du học Hàn Quốc thì hãy liên hệ với trung tâm Sunny để chúng tôi có thể hỗ trợ các bạn kịp thời nhất nhé.
Đọc thêm: Cách xưng hô trong tiếng Hàn từ A tới Z