Bảng giá lốp ô tô Continental trung tâm dịch vụ uy tín tại Hà Đông.
Hương Hùng Thúy xin gửi tới Quý khách Bảng giá lốp ô tô du lịch Continental chính hãng với dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi các tỉnh trên cả nước uy tín với giá cả rất cạnh tranh.
A. Đôi nét Tổng quan về lốp xe Continental.
■ Tập đoàn Continental là thương hiệu lốp xe cao cấp số một tại Đức kể từ năm 1871. Sau hơn 140 năm hình thành và phát triển, đến nay Continental đã thành lập các nhà máy sản xuất tại 13 quốc gia / vùng lãnh thổ.
■ Ngoài ra, Continental đã nghiên cứu thành lập nhà máy tại Malaysia để sản xuất các dòng sản phẩm phù hợp với đường xá, địa hình và khí hậu khu vực Châu Á - Thái Bình Dương (trong đó có Việt Nam).
■ Lốp do Continental phát triển có thể chịu được nhiệt độ cao và khí hậu ẩm ướt, có độ an toàn cao khi lái xe trên đường trơn trượt với quãng đường phanh ngắn, khả năng kiểm soát lái tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
■ Đặc biệt, ngoại hình của lốp có thể giảm tiếng ồn và tạo độ êm ái tối đa thông qua công nghệ ngăn sóng âm cộng hưởng trên rãnh lốp chắc chắn có thể chinh phục được những khách hàng khó tính.
Các dịch vụ liên quan:
>>> Cứu hộp lốp: huonghung.com.vn/dich-vu-cuu-ho-lop-o-to-tai-ha-dong-ha-noi
>>> Thay lốp ô tô: huonghung.com.vn/dich-vu-thay-lop-o-to-tai-ha-dong-ha-noi
Liên hệ ngay, Trung tâm dịch vụ lốp ô tô Hương Hùng Thúy luôn cam kết:
1. Báo giá lốp xe cạnh tranh nhất xuất hiện theo thời gian.
2. Dịch vụ tư vấn, lắp đặt và hiệu chuẩn miễn phí.
3. Giao lốp miễn phí nội thành hoặc có lái giao lốp
4. Sản phẩm lốp chính hãng, mới 100%, từ năm 2020 đến năm 2021.
5. Bảo hành theo tiêu chuẩn của lốp xe Continental
B. Bảng giá tham khảo các dòng lốp xe ô tô Continental đã bao gồm lắp đặt tại Hà Nội:
STT | MÃ LỐP | MÃ HOA | ĐƠN GIÁ |
LAZANG (VÀNH, MÂM) 14 INCH | |||
1 | Continental 175/65R14 | Conticomfort Contact cc5 | 1,360,000 |
2 | Continental 185/60R14 | Conticomfort Contact cc5 | 1,500,000 |
3 | Continental 185/65R14 | Conticomfort Contact cc5 | 1,440,000 |
4 | Continental 185/70R14 | Comfcon cc5 | 1,320,000 |
LAZANG (VÀNH, MÂM) 15 INCH | |||
5 | Continental 185/55R15 | Conticomfort Contact cc5 | 1,780,000 |
6 | Continental 185/60R15 | CC5 | 1,350,000 |
7 | Continental 185/65R15 | Comfcon cc5 | 1,350,000 |
8 | Continental 195/55R15 | Conticomfort Contact cc5 | 1,750,000 |
9 | Continental 195/60R15 | Comfcon cc5 | 1,460,000 |
10 | Continental 195/65R15 | Comfcon cc5 | 1,460,000 |
11 | Continental 205/60R15 | Conticomfort Contact cc5 | 1,820,000 |
12 | Continental 205/65R15 | Comfortcont 1 | 1,690,000 |
13 | Continental 205/65R15 | Comfcon cc5 | 1,690,000 |
14 | Continental 205/70R15 | Contact | 2,440,000 |
15 | Continental 225/70R15 | CRC AT BSW | 2,550,000 |
16 | Continental 235/75R15 | FR CRC AT | 2,990,000 |
17 | Continental 255/70R15 | Crosscontact At Bsw | 3,330,000 |
18 | Continental 265/70R15 | CCC LX 2 | 3,140,000 |
19 | Continental 31X10.50R15 | Crosscontact At Bsw | 3,640,000 |
LAZANG (VÀNH, MÂM) 16 INCH | |||
20 | Continental 195/50R16 | Maxcon MC5 | 2,040,000 |
21 | Continental 205/55R16 | Maxcon MC5 | 1,940,000 |
22 | Continental 205/60R16 | Conticomfort Contact cc5 | 2,010,000 |
23 | Continental 215/55R16 | Contimax Contact MC5 | 2,170,000 |
24 | Continental 215/60R16 | Comfcon cc5 | 1,860,000 |
25 | Continental 215/65R16 | Contact | 2,680,000 |
26 | Continental 225/55R16 | Maxcon MC5 | 2,330,000 |
27 | Continental 225/60R16 | Conticomfort Contact cc5 | 2,190,000 |
28 | Continental 235/60R16 | Conticomfort Contact cc5 | 2,760,000 |
29 | Continental 245/70R16 | CCC LX 2# | 3,490,000 |
30 | Continental 265/70R16 | CRC AT BSW | 3,820,000 |
31 | Continental 275/70R16 | Conticross Contact LX2 | 3,850,000 |
LAZANG (VÀNH, MÂM) 17 INCH | |||
32 | Continental 215/45R17 | Maxcon MC5 | 2,160,000 |
33 | Continental 215/50R17 | Maxcon MC5 | 2,230,000 |
34 | Continental 215/55R17 | Maxcon MC5 | 2,260,000 |
35 | Continental 225/45ZR17 | Contimax Contact MC5 | 2,770,000 |
36 | Continental 225/50ZR17 | Maxcon MC5 | 2,470,000 |
37 | Continental 225/55R17 | Maxcon MC5 | 2,380,000 |
38 | Continental 225/60R17 | Contimax Contact MC5 | 2,910,000 |
39 | Continental 225/65R17 | CCC LX 2## | 3,310,000 |
40 | Continental 245/45R17 | ML CSC3 MO | 3,600,000 |
41 | Continental 265/65R17 | CCC LX 2 ## | 3,890,000 |
LAZANG (VÀNH, MÂM) 18 INCH | |||
42 | Continental 225/40ZR18 | Maxcon MC5 | 3,130,000 |
43 | Continental 225/45ZR18 | Maxcon MC5 | 3,290,000 |
44 | Continental 235/40ZR18 | Contimax Contact MC5 | 3,700,000 |
45 | Continental 235/50ZR18 | Maxcon MC5 | 4,230,000 |
46 | Continental 235/55R18 | Contimax Contact MC5 | 3,980,000 |
47 | Continental 235/60R18 | CC LX | 3,700,000 |
48 | Continental 245/40ZR18 | Maxcon MC5 | 3,220,000 |
49 | Continental 245/45ZR18 | Maxcon MC5 | 3,120,000 |
Bạn có thể tìm hiểu từng sản phẩm tại danh mục: lốp ô tô Continental
C. Những ưu thế dịch vụ thay lốp của Hương Hùng Thúy:
1. Bảng giá các hãng lốp xe du lịch rõ ràng, cạnh tranh:
Giá lốp Michelin Giá lốp Hankook Giá lốp Bridgestone | Giá lốp Kumho Giá lốp Dunlop Giá lốp Goodyear |
2. Cùng với các dịch vụ thay mới, chăm sóc lốp chuyên nghiệp:
- Thay lốp mới, kẹp chì kéo cân bằng động
- Điều chỉnh độ chính xác của vô lăng ô tô.
- Vá, thay lắp lốp xe ô tô tại chỗ.
- Cài đặt van cảm biến cảnh báo áp suất lốp
- Đĩa phanh êm và nhanh, đảm bảo
3. Hệ thống thiết bị ra vào, cân chỉnh lốp đồng bộ, hiện đại :
4. Khuyến mại hấp dẫn áp dụng theo từng tháng:
Chương trình khuyến mại thay lốp xe
Bảng giá lốp ô tô du lịch Continental áp dụng thay cho các dòng xe du lịch:
Audi, Acura, Nissan, Porsche, Suzuki, Toyota, Samsung, Ssangyong, Subaru, Bentley, Cadillac, Rolls - Royce, Lincoln, Renault, Peugeot, BMW, Chevrolet, Daewoo, Daihatsu, Fiat, Ford, Honda, Hyundai, Isuzu, Kia, Range Rover, Lexus, Mazda, Mercedes, Mitsubishi.
Website liên kết: tại đây
Cám ơn Quý khách đã quan tâm!
Ngoài lắp đặt lốp Continental tại Hà Nội, Hương Hùng Thúy còn phân phối đến các khu vực miền Bắc:
Các quận huyện nội thành Hà Nội: Nam - Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đan Phượng, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Gia Lâm, Hoài Đức. Đống Đa, Tây Hồ, Hà Đông, Thanh Xuân, Thanh Trì.
Các huyện ngoại thành Hà Nội: Thạch Thất, Sơn Tây, Ba Vì, Mê Linh, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Ứng Hòa, Vĩnh Phúc, Đông Anh, Sóc Sơn, Phúc Thọ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên.
Phân phối các tỉnh: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Thanh Hoá, Nghệ An, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn.