Trading hay còn gọi là trao đổi đồ, là giao dịch giữa người chơi và dân làng hoặc thương nhân lang thang bằng viên ngọc lục bảo. Khi bạn cho dân làng số lượng ngọc lục bảo họ yêu cầu, dân làng sẽ cho bạn lại những món đồ giá trị của họ.
Trên phiên bản mới 1.14+, có rất nhiều loại dân làng để người chơi có thể trao đổi đồ mà mỗi loại dân làng lại có những món đồ trao đổi khác nhau.
Vậy, bạn đã biết hết các loại dân làng chưa? Trading với họ cần bao nhiêu ngọc lục bảo nhỉ? Cũng như cách để dạy nghề cho họ trở thành loại dân làng mà bạn muốn trao đổi?
Trong bài viết này chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu nhé!
Mục lục
- Tìm hiểu về dân làng
- Trao đổi với dân làng
- Cách cho dân làng học nghề
- Cách đổi nghề cho dân làng
- Cách mở khóa trao đổi đồ
- Cấp độ của dân làng khi trao đổi
- 14 loại ngành nghề của dân làng trong Minecraft
- Thợ làm giáp (Armorer)
- Thợ giết mổ (Butcher)
- Người vẽ bản đồ (Cartographer)
- Linh mục (Cleric)
- Nông dân (Farmer)
- Ngư dân (Fisherman)
- Thợ làm cung tên (Fletcher)
- Thợ làm đồ da (Leatherworker)
- Thủ thư (Librarian)
- Thợ nề (Mason)
- Người chăn cừu (Shepherd)
- Thợ công cụ (Toolsmith)
- Thợ vũ khí (Weaponsmith)
- Thương nhân lang thang (Wandering)
- Chú thích
- Cách tạo dân làng trao đổi theo ý muốn bằng khối lệnh
- Tên
- Loại dân làng
- Vật phẩm trao đổi
- Tọa độ (tùy chọn)
- Hiệu ứng thuốc cho dân làng (tùy chọn)
- Triệu hồi dân làng bằng khối lệnh
- Kết
Tìm hiểu về dân làng
Ở phiên bản dưới -1.14, dân làng chỉ có 1 loại duy nhất và tất cả đồ trao đổi đều ngẫu nhiên. Tuy nhiên, trên phiên bản 1.14+ mọi thứ đã hoàn toàn khác.
Đầu tiên, phải kể đến số lượng dân làng cực kỳ cực kỳ nhiều.
Nếu kể tổng cả tất cả các địa hình, tổng số dân làng sẽ là 105 bao gồm 7 địa hình khác nhau như sa mạc, rừng rậm, trảng cỏ, tuyết, đầm lầy, rừng taiga và đồng bằng.
Trao đổi với dân làng
Thông thường, dân làng sẽ cho phép bạn trao đổi 10 vật phẩm. Tuy nhiên, trên phiên bản điện thoại có đôi chút khác chỉ cho phép bạn trao đổi từ 8-10 vật phẩm, nếu xui thì bạn chỉ có thể trao đổi 8 vật phẩm.
Người chơi có huy hiệu anh hùng của làng sẽ được giảm giá ngọc lục bảo khi trao đổi, huy hiệu càng cao càng giảm được nhiều. Với huy hiệu cấp độ VII có thể giảm 98.75%.
Khi nói chuyện với dân làng không có ngành nghề chúng sẽ từ chối trao đổi và lắc lắc lắc cái đầu! Mình sẽ chỉ cho bạn cách dạy nghề cho dân làng ở phần kế tiếp.
Cách cho dân làng học nghề
Để dạy cho dân làng học nghề, người chơi chỉ việc đặt cạnh dân làng những khối đồ vật mà họ yêu thích thì họ sẽ trở thành người cực giỏi trong một ngành nghề nào đó.
Mỗi khối tương ứng sẽ tạo ra ngành nghề khác nhau, từ làm giáp, ngư dân, nông dân cho đến thủ thư, người làm đồ da … v.v
Ví dụ mình sẽ đặt thùng ủ phân kế bên một người dân, và anh ta sẽ trở thành một anh nông dân chăm chỉ. Trong phần tiếp theo sẽ có tất cả ngành nghề mà dân làng có thể học.
Cách đổi nghề cho dân làng
Chỉ cần phá khối mà bạn đã dạy cho dân làng học nghề trước đó là có thể hủy bỏ nghề hiện tại sau đấy đặt khối mà bạn muốn đổi nghề cho dân làng, tuy nhiên khi đã trao đổi đồ rồi thì bạn không thể đổi nghề cho dân làng được nữa.
Cách mở khóa trao đổi đồ
Khi đã tới một mức giới hạn dân làng sẽ không cho phép bạn giao dịch đồ với họ nữa (xem mức giới hạn ở phần tiếp theo), nó sẽ hiện một dấu X màu đỏ trên khung giao dịch. Vậy câu hỏi đặt ra là có thể mở khóa để giao dịch trao đổi đồ thêm không?
Câu trả lời là có!
Việc của bạn cần làm là ngồi chờ một lúc và không phá khối mà bạn đã dạy nghề cho dân làng. Sau một thời gian, bạn sẽ thấy dân làng tiến lại chỗ khối để “làm việc”, khi hoàn thành xong công việc sẽ có một chút hiệu ứng xanh lá bay lên.
Và cứ liên tục lặp lại như thế cho đến khi dân làng hoàn thành công việc của mình, lúc đấy là bạn có thể trao đổi đồ lại.
Đấy, thế là đã trao đổi đồ lại được rồi, đơn giản mà phải không? Chỉ cần đừng phá khối mà bạn đã dạy nghề cho dân làng và đứng đợi 1 lúc là xong rồi.
Lưu ý, mỗi ngày trong game chỉ có thể mở khóa được 2 lần.
Cấp độ của dân làng khi trao đổi
Được chia thành 5 cấp độ, mỗi loại cấp độ lại cho phép bạn trao đổi với những vật phẩm khác nhau. Cấp độ càng cao thì giá trị của vật phẩm càng hiếm và quý giá.
Cấp độ | Huy hiệu | Tên | Kinh nghiệm cần để tăng cấp |
---|---|---|---|
1 | Nghiệp dư | 0 | |
2 | Tập sự | 10 | |
3 | Thành thạo | 70 | |
4 | Chuyên gia | 150 | |
5 | Bậc thầy | 250 |
Khi lên cấp độ, chúng sẽ thay đổi huy ở dưới lưng quần và kèm theo hiệu ứng khói hồng.
Tiếp theo sẽ đến phần cách để dạy nghề cho dân làng và các loại ngành nghề trong game.
14 loại ngành nghề của dân làng trong Minecraft
Hiện có 14 loại nghề trong game, cách dạy nghề cho dân làng chính là đặt các khối tương ứng cho từng loại với các ngành nghề. Ví dụ: bạn đặt khối lò luyện kim ở kế bên thì dân làng sẽ trở thành thợ làm giáp, và cho phép bạn trao đổi với những món đồ theo hướng ‘làm giáp’ và cứ tương tự như thế.
Thợ làm giáp (Armorer)
Khi ở gần dân làng có lò luyện kim nó sẽ trở thành thợ làm giáp, ông dân làng này chủ yếu trao đổi trang bị.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Than | 15 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 5 | Nón sắt | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 9 | Áo sắt | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 7 | Quần sắt | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 4 | Ủng sắt | 1 | 12 | 1 | |
Sắt | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 36 | Chuông | 1 | 12 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Quần xích | 1 | 12 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Ủng xích | 1 | 12 | 5 | |
Xô dung nham | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Kim cương[PC] | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Nón xích | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 4 | Áo xích | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 5 | Khiên | 1 | 12 | 10 | |
Kim cương[PE] | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 19-33 | Quần k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 13-27 | Ủng k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 13-27 | Nón k.cương[3] | 1 | 3 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 21-35 | Áo k.cương[3] | 1 | 3 | 30 |
Thợ giết mổ (Butcher)
Khi ở gần dân làng có lò hun khói nó sẽ trở thành thợ giết mổ, ông dân làng này sẽ trao đổi thức ăn là chính.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Thịt gà sống | 14 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Thịt thỏ sống | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Thịt heo sống | 7 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Súp thỏ | 1 | 12 | 1 | |
Than | 15 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo[PE] | 1 | Thịt thỏ chín | 5 | 16 | 6 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Thịt gà chín | 8 | 16 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Thịt heo chín | 5 | 16 | 5 | |
Ngọc lục bảo[PE] | 1 | Thịt cừu chín | 4 | 16 | 10 | |
Thịt bò sống | 10 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Thịt cừu sống | 7 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Ngọc lục bảo[PE] | 1 | Bít tết | 3 | 16 | 10 | |
Khối tảo bẹ khô | 10 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Quả mọng ngọt | 10 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 |
Người vẽ bản đồ (Cartographer)
Khi ở gần dân làng có bàn vẽ bản đồ nó sẽ trở thành người vẽ bản đồ, ông dân làng này sẽ trao đổi bản đồ và lá cờ.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Giấy | 24 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 7 | Bản đồ trống | 1 | 12 | 1 | |
Tấm thủy tinh | 11 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo La bàn | 13 1 | Bản đồ Lâu đài dưới biển | 1 | 12 | 5 | |
La bàn | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo La bàn | 14 1 | Bản đồ Biệt thự trong rừng | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Khung vật phẩm | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | 1 trong 16 lá cờ | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Hoa văn cờ hiệu Bông hoa rực cháy | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo[PE] | 2 | Hoa văn cờ hiệu Lát gạch sole | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo[PE] | 3 | Hoa văn cờ hiệu Phủ màu viền | 1 | 12 | 30 |
Linh mục (Cleric)
Khi ở gần dân làng có giàn pha thuốc nó sẽ trở thành linh mục, ông dân làng này chủ yếu trao đổi đồ làm thuốc.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Thịt thối | 32 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Đá đỏ | 2 | 12 | 1 | |
Vàng | 3 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Ngọc lưu ly | 1 | 12 | 5 | |
Chân thỏ | 2 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo[PE] Ngọc lục bảo[PC] | 4 | Bột đá phát sáng Đá phát sáng | 1 | 12 | 10 | |
Vảy | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Chai thủy tinh | 9 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 5 | Ngọc Ender | 1 | 12 | 15 | |
Bướu địa ngục | 22 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Bình kinh nghiệm | 1 | 12 | 30 |
Nông dân (Farmer)
Khi ở gần dân làng có thùng ủ phân nó sẽ trở thành nông dân, ông dân làng này sẽ trao đổi hạt giống cây trồng và súp đáng ngờ có hiệu ứng.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Lúa | 20 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Khoai tây | 26 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Cà rốt | 22 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Củ dền | 15 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Bánh mì | 6 | 16 | 1 | |
Bí ngô | 6 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Bánh bí ngô | 4 | 12 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Táo | 4 | 16 | 5 | |
Dưa hấu | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Bánh quy | 18 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Bánh ngọt | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Súp đáng ngờ 5 giây của Nhìn trong bóng tối | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Súp đáng ngờ 8 giây của Nhảy cao | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Súp đáng ngờ 7 giây của Yếu đuối | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Súp đáng ngờ 6 giây của Mù lòa | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Súp đáng ngờ 14 giây của Độc tố | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Súp đáng ngờ 0.35 giây của Độ bão hòa | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Cà rốt vàng | 3 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 4 | Dưa hấu lấp lánh | 3 | 12 | 30 |
Ngư dân (Fisherman)
Khi ở gần dân làng có thùng nó sẽ trở thành ngư dân, ông dân làng này sẽ trao đổi thủy sản là chính.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Sợi chỉ | 20 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Than | 10 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo Cá tuyết sống | 1 6 | Cá tuyết chín | 6 | 16 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Xô cá tuyết | 1 | 16 | 1 | |
Cá tuyết sống | 15 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo Cá hồi sống | 1 6 | Cá hồi chín | 6 | 16 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 2 | Lửa trại | 1 | 12 | 5 | |
Cá hồi sống | 13 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 7-22 | Cần câu cá[3] | 1 | 3 | 10 | |
Cá nhiệt đới | 6 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Cá nóc | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
1 trong 5 Chiếc thuyền[B] | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 |
Thợ làm cung tên (Fletcher)
Khi ở gần dân làng có bàn làm cung tên nó sẽ trở thành thợ làm cung tên, ông dân làng này chủ yếu trao đổi vật thể bắn.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Gậy | 32 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Mũi tên | 16 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo Sỏi | 1 10 | Đá lửa | 10 | 12 | 1 | |
Đá lửa | 26 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 2 | Cung | 1 | 12 | 5 | |
Sợi chỉ | 14 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Cây nỏ | 1 | 12 | 10 | |
Lông | 24 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 7-21 | Cung[3] | 1 | 3 | 15 | |
Móc dây bẫy | 8 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 8-22 | Cây nỏ[3] | 1 | 3 | 15 | |
Ngọc lục bảo Mũi tên | 2 5 | 1 trong 15 Mũi tên ma quỷ[T] | 5 | 12 | 30 |
Thợ làm đồ da (Leatherworker)
Khi ở gần dân làng có vạc nó sẽ trở thành thợ làm đồ da, ông dân làng này sẽ trao đổi đồ da là chính.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Da thuộc | 6 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Quần da[4] | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 7 | Áo da[4] | 1 | 12 | 1 | |
Đá lửa | 26 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 5 | Nón da[4] | 1 | 12 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 4 | Ủng da[4] | 1 | 12 | 5 | |
Da thỏ | 9 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 7 | Áo da[4] | 1 | 12 | 1 | |
Vảy | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 6 | Giáp ngựa da[4] | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 6 | Yên ngựa | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 5 | Nón da[4] | 1 | 12 | 30 |
Thủ thư (Librarian)
Khi ở gần dân làng có bục để sách nó sẽ trở thành thủ thư, ông dân làng này sẽ trao đổi sách là chủ yếu.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Giấy | 24 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo Sách | 5-64 1 | Sách phù phép[3] | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 9 | Kệ sách | 1 | 12 | 1 | |
Sách | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo Sách | 5-64 1 | Sách phù phép[3] | 1 | 12 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Đèn lồng | 1 | 12 | 5 | |
Túi mực | 5 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo Sách | 5-64 1 | Sách phù phép[3] | 4 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Thủy tinh | 1 | 12 | 10 | |
Sách và bút lông | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo Sách | 5-64 1 | Sách phù phép[3] | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 5 | Đồng hồ | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 4 | La bàn | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 20 | Nhãn ghi tên | 1 | 12 | 30 |
Thợ nề (Mason)
Khi ở gần dân làng có máy cắt đá nó sẽ trở thành thợ nề, ông dân làng này sẽ trao đổi các loại đá và khối xây dựng (thạch anh và đất nung).
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Cục đất sét | 10 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Viên gạch | 10 | 16 | 1 | |
Đá | 20 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Gạch đá đục | 4 | 16 | 5 | |
Đá hoa cương | 16 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Đá andesit | 16 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Đá diorit | 16 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Đá andesit đánh bóng | 4 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Đá hoa cương đánh bóng | 4 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Đá diorit đánh bóng | 4 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Khối thạch nhũ | 4 | 16 | 10 | |
Thạch anh | 12 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 1 | 1-2 trong 32 đất nung | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Cột trụ thạch anh | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Khối thạch anh | 1 | 12 | 30 |
Người chăn cừu (Shepherd)
Khi ở gần dân làng có khung cửi nó sẽ trở thành người chăn cừu, ông dân làng này sẽ trao đổi len và cho người chơi ngọc lục bảo.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Len trắng | 18 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Len nâu | 18 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Len đen | 18 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Len xám | 18 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 2 | Kéo tỉa | 1 | 12 | 1 | |
1 trong 5 bột nhuộm | 12 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 1 | 1-2 trong 16 len | 1 | 16 | 5 | |
Ngọc lục bảo | 1 | 1-2 trong 16 thảm | 4 | 16 | 5 | |
1 trong 5 bột nhuộm | 12 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 3 | 1-2 trong 16 chiếc giường | 1 | 12 | 10 | |
1 trong 6 bột nhuộm | 12 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 3 | 1-2 trong 16 lá cờ | 1 | 12 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 2 | Tranh vẽ | 3 | 12 | 30 |
Thợ công cụ (Toolsmith)
Khi ở gần dân làng có bàn rèn nó sẽ trở thành thợ công cụ, ông dân làng này chủ yếu trao đổi các loại dụng cụ.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Than | 15 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Rìu đá | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Xẻng đá | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Cúp đá | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo | 1 | Cuốc đá | 1 | 12 | 1 | |
Sắt | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 36 | Chuông | 1 | 12 | 5 | |
Đá lửa | 30 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo | 6-20 | Rìu sắt[3] | 1 | 3 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 7-21 | Xẻng sắt[3] | 1 | 3 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 8-22 | Cúp sắt[3] | 1 | 3 | 10 | |
Ngọc lục bảo | 4 | Cuốc k.cương | 1 | 3 | 10 | |
Kim cương | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 17-31 | Rìu k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 10-24 | Xẻng k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 18-32 | Cúp k.cương[3] | 1 | 3 | 30 |
Thợ vũ khí (Weaponsmith)
Khi ở gần dân làng có đá mài nó sẽ trở thành thợ vũ khí, ông dân làng này luôn muốn trao đổi những món vũ khí xịn xò để đổi lấy những khoáng sản quý hiếm.
LvL. | Yêu cầu | SL. | Nhận được | SL. | Cấm[1] | XP[2] |
---|---|---|---|---|---|---|
Than | 15 | Ngọc lục bảo | 1 | 16 | 2 | |
Ngọc lục bảo | 3 | Rìu sắt | 1 | 12 | 1 | |
Ngọc lục bảo[PC] | 7-21 | Kiếm sắt[3] | 1 | 3 | 1 | |
Sắt | 4 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 10 | |
Ngọc lục bảo[PE] | 7-21 | Kiếm sắt[3] | 1 | 3 | 1 | |
Ngọc lục bảo[PC] | 36 | Chuông | 1 | 12 | 5 | |
Đá lửa | 24 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 20 | |
Ngọc lục bảo[PE] | 36 | Chuông | 1 | 12 | 5 | |
Kim cương | 1 | Ngọc lục bảo | 1 | 12 | 30 | |
Ngọc lục bảo | 17-31 | Rìu k.cương[3] | 1 | 3 | 15 | |
Ngọc lục bảo | 13-27 | Kiếm k.cương[3] | 1 | 3 | 30 |
Thương nhân lang thang (Wandering)
Khác với các loại dân làng thông thường, thương nhân lang thang thường xuất hiện ngẫu nhiên quanh người chơi. Hắn ta cho phép người chơi trao đổi những vật phẩm từ dễ tìm thấy cho đến khó tìm thấy như vỏ ốc anh vũ, băng xanh… v.v.
Dưới đây sẽ là danh sách trao đổi của thương nhân lang thang, nhìn từ trái sang phải và số lượng trao đổi mình đã gộp chung với tên.
Yêu cầu | Nhận được | Cấm[1] |
---|---|---|
Ngọc lục bảo (1x) | Hành tím Thiến thảo xanh Thanh cúc Bồ công anh Dương xỉ Cúc trắng Anh túc Uất kim cương đỏ Uất kim cương cam Uất kim cương hồng Uất kim cương trắng Hát lúa mì Hạt củ dền Hạt bí ngô Hạt dưa hấu Nấm nâu Nấm đỏ Dây leo Bột nhuộm (màu ngẫu nhiên) (3x) | 12 |
Phong lan xanh Cát (8x) Mía Thuốc súng [hiếm] | 8 | |
Linh lan | 7 | |
Cát đỏ (3x) | 6 | |
Lá súng (2x) Lá nhỏ giọt nhỏ (2x) Khối thạch nhũ nhọn (2x) Khối rêu (2x) Đất đã bén rễ (2x) | 5 | |
Bí ngô | 4 | |
Ngọc lục bảo (2x) | Dưa muối biển Đá phát sáng | 5 |
Ngọc lục bảo (3x) | Tảo bẹ | 12 |
Xương rồng Khối san hô não Khối san hô bong bóng Khối san hô lửa Khối san hô sừng Khối san hô ống tròn | 8 | |
Đất podzol (3x) [hiếm] Băng nén [hiếm] | 6 | |
Ngọc lục bảo (4x) | Bóng nhờn | 5 |
Ngọc lục bảo (5x) | Mầm cây | 8 |
Vỏ ốc anh vũ | 5 | |
Xô cá nóc [hiếm] Xô cá nhiệt đới [hiếm] | 4 | |
Ngọc lục bảo (6x) | Băng xanh [hiếm] | 6 |
Ngọc lục bảo (6x-20x) | Cúp sắt phù phép[3] | 1 |
Chú thích
- [PC]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản máy tính.
- [PE]: Chỉ có thể trao đổi trên phiên bản điện thoại và tay cầm.
- [1]: Số lần bạn có thể giao dịch với dân làng, ví dụ trong bảng ghi là 12 thì bạn chỉ có thể giao dịch được 12 lần.
- [2]: Kinh nghiệm trao đổi với dân làng, giúp tăng cấp độ của dân làng từ -> . Tuy nhiên, sau cấp độ cuối dân làng không thể nhận thêm kinh nghiệm.
- [3]: Vật phẩm màu tím là những vật phẩm trao đổi có phù phép, ngẫu nhiên cấp độ.
- [4]: Trang bị bằng da khi trao đổi sẽ ngẫu nhiên màu.
- [B]: Thuyền khác nhau do phụ thuộc vào địa hình mà dân làng đang sinh sống, bạn có thể nhìn vào những cái cây gần đó để biết được dân làng muốn trao đổi chiếc thuyền nào.
- [T]: Ngẫu nhiên hiệu ứng cấp độ I hoặc II khi trao đổi, và đôi khi nó cũng không có bất cứ hiệu ứng gì.
Cách tạo dân làng trao đổi theo ý muốn bằng khối lệnh
Ngoài những món đồ trao đổi ở trên, bạn cũng có thể tự làm dân làng bán đồ theo ý mình. Đầu tiên, truy cập trang digminecraft.com, và chọn phiên bản bạn muốn tạo dân làng như hình dưới.
Tên
Tiếp theo, chọn một cái tên cho dân làng của bạn.
Tự nhiên trong đầu mình nhớ đến tàu bảy bảy trong Dragonball nên mình đặt là chú bảy luôn cho nhanh =)).
Loại dân làng
Tiếp theo, chọn loại dân làng, cấp độ và địa hình.
- Profession:
- Armorer: Thợ làm giáp
- Butcher: Thợ giết mổ
- Cartographer: Người vẽ bản đồ
- Cleric: Linh mục
- Farmer: Nông dân
- Fisherman: Ngư dân
- Fletcher: Thợ làm cung tên
- Leatherworker: Thợ làm đồ da
- Librarian: Thủ thư
- Mason: Thợ nề
- Shepherd: Người chăn cừu
- Toolsmith: Thợ công cụ
- Weaponsmith: Thợ vũ khí
- Level: Cấp độ gồm 5 loại:
- Novice: Nghiệp dư.
- Apprentice: Tập sự.
- Journeyman: Thành thạo.
- Expert: Chuyên gia.
- Master: Bậc thầy.
- No Default Trades: Mặc định.
- Biome: Địa hình, gồm 7 loại:
- Plains: Đồng bằng.
- Taiga: Rừng taiga (thường có cây vân sam).
- Savanna: Trảng cỏ (thường có cây xiêm gai).
- Jungle: Rừng rậm.
- Desert: Sa mạc.
- Snow: Tuyết.
- Swamp: Đầm lầy.
- 4 loại tùy chỉnh dân làng:
- Invulnerable: Bất tử, dân làng không thể chết.
- Persistent: Ngăn chặn dân làng biến mất khi di chuyển ra xa.
- Silent: Im lặng, không tạo ra bất cứ tiếng động nào kể cả khi trao đổi.
- NoAI: Đứng im, không di chuyển hay làm bất cứ hành động gì.
Ở phần này chỉ giúp dân làng có trang phục đẹp thôi chứ chả có tác dụng gì nhiều.
Vật phẩm trao đổi
Tiếp theo là vật phẩm trao đổi của dân làng.
Phần này rất nhiều thứ, hãy đọc thật kĩ từ trên xuống dưới trước khi chọn!
- Select the Trade Options -> Enter Max Uses: x (x là con số), tổng số lần có thể trao đổi.
Don’t reward XP when trade is completed: Nếu chọn, khi trao đổi sẽ không nhận được điểm kinh nghiệm.
- Select up to 2 Buy Items: Vật phẩm yêu cầu, nằm bên trái trong khung trao đổi.
Bạn có thể tìm thấy tên tất cả vật phẩm bằng tiếng anh tại đây.
Item 1: Vật phẩm đầu tiên, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.
Item 2: Vật phẩm thứ 2, cũng chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.
Quantity: Số lượng
- Select the Sell Item: Vật phẩm nhận được, nằm bên phải trong khung trao đổi.
Item: Vật phẩm nhận được khi trao đổi, chọn tên vật phẩm bằng tiếng anh.
Quantity: Số lượng.
Name: Tên vật phẩm.
Lore: Dòng mô tả hay còn gọi là dòng truyền thuyết, thường nằm bên dưới dòng phù phép.
Trong tên vật phẩm và dòng mô tả, bạn có thể dùng mã màu.
Ví dụ:
- Name: &6Chú bảy
- Lore: Chú bảy số một không ai số hai\nokokok.
Code | Official Name | MOTD code |
---|---|---|
§0 | Đen | \u00A70 |
§1 | Xanh đậm | \u00A71 |
§2 | Xanh lục | \u00A72 |
§3 | Xanh lơ | \u00A73 |
§4 | Đỏ đậm | \u00A74 |
§5 | Tím | \u00A75 |
§6 | Cam | \u00A76 |
§7 | Xám khói | \u00A77 |
§8 | Xám | \u00A78 |
§9 | Xanh dương | \u00A79 |
§a | Xanh lá | \u00A7a |
§b | Xanh ngọc | \u00A7b |
§c | Đỏ | \u00A7c |
§d | Hồng | \u00A7d |
§e | Vàng | \u00A7e |
§f | Trắng | \u00A7f |
§k | Chữ lộn xộn | \u00A7k |
§l | Đậm | \u00A7l |
§m | \u00A7m | |
§n | Gạch dưới | \u00A7n |
§o | In nghiêng | \u00A7o |
§r | Reset | \u00A7r |
\n | Xuống dòng | \n |
- Add Sell Item Enchantments (optional): Thêm phù phép vào vật phẩm nhận được, bạn có thể không thêm cũng được vì đây là mục tùy chọn.
Bạn có thể tìm thấy tên phù phép bằng tiếng anh tại bài viết: noirpvp.com/phu-phep/.
Đây chỉ là món đồ đầu tiên, nếu bạn muốn tạo thêm nhiều món đồ khác nhấn vào “New Trade” và làm tương tự như trên. Nghe thì có vẻ rất khó nhưng khi làm được 1 lần rồi thì sẽ thấy rất dễ.
Phewww, dòng này khá dài nhỉ và cũng là dòng quan trọng nhất rồi đấy.
Tọa độ (tùy chọn)
Tiếp theo là những tùy chọn, nếu bạn không làm gì cũng chả có vấn đề gì cả.
- Select a Position where the Villager will Spawn: Chọn tọa độ mà bạn muốn dân làng xuất hiện.
Positioning: Có 2 loại là “Khoảng (Relative) và Cố định (Absolute)”, nếu bạn chọn khoảng nó sẽ thả dân làng ở khoảng giữa tọa độ mà bạn chọn. Còn nếu chọn cố định thì nó sẽ thả dân làng tại đúng tọa độ mà bạn chọn.
X: Tọa độ x, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.
Y: Tọa độ y, mặc định là 1 để dân làng không bị kẹt.
Z: Tọa độ z, mặc định là 0 xuất hiện ngay chỗ sử dụng lệnh.
F3 lên có tọa độ x,y,z chính là nó đấy.
Tiếp theo, cũng là một tùy chọn nhưng rất thú vị nhé.
Ở phần này, cũng có 3 tọa độ x,y,z như trên nhưng nó là hành động kêu dân làng bạn di chuyển tới tọa độ mà bạn đã chọn.
Ví dụ mình chọn tọa độ là 123x 3y 321z thì dân làng sẽ di chuyển dần dần đến tọa độ đó.
Tiếp!
Ở mục này, bạn sẽ được phép chọn cho dân làng nhìn vào hướng nào.
- yRot: Có 4 loại tọa độ:
- 0 = hướng Nam (South).
- 90 = hướng Tây (West).
- 180 = hướng Bắc (North).
- 270 = hướng Đông (East)
- xRot: Có 3 loại tọa độ:
- 0: nhìn thẳng
- 90: hướng mặt xuống đất
- -90: hướng mặt lên trời
Ví dụ mình sẽ nhập yRot là 45 và Xrot là -90, thì dân làng sẽ quay sang hướng Tây Nam và ngửa mặt lên trời. Kết hợp với NoAI ở phía trên thì nó đứng im luôn, nghe hay phết nhỉ?
Chơi với bạn bè là hết sảy con bà bảy :))
Hiệu ứng thuốc cho dân làng (tùy chọn)
Okay, tiếp phần cuối cùng rồii.
Đây cũng là mục tùy chọn, ở đây bạn có thể cho dân làng của bạn hiệu ứng thuốc. Nếu không chọn thì dân làng sẽ không có thuốc, vậy thôi.
Còn tên các loại thuốc thì… dài quá mình không dịch nổi đâu :(. Chịu khó tự tìm hiểu nhé
Triệu hồi dân làng bằng khối lệnh
Xonggg, vậy là xong rồi đấy. Bây giờ nhấn vào nút “Generate Command” như ở bên dưới hình.
Nó sẽ hiện thị dòng lệnh ở trên, tuy nhiên bạn cần phải có khối lệnh (command block) để có thể xài lệnh này. Gõ là nhận được khối lệnh.
Sau đấy, copy vào khối lệnh và chạy khối lệnh đó bằng mạch đá đỏ hay nút bấm đều được.
Đấy, thấy gì chưa. Chú bảy của mình xuất hiện rồi này!
Kiểm tra xem đồ trao đổi đúng không nào!
Okay, vậy là xong!
Sau khi tạo được con đầu tiên, mình tin là bạn có thể tạo được nhiều con khác một cách dễ dàng. Nếu không hiểu cứ xem lại từ từ là được, mình đã giải thích mọi thứ rất chi tiết rồi đấy.
Kết
Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết các loại vật phẩm trao đổi với dân làng cũng như các loại dân làng trong Minecraft, và đặc biệt hơn cũng biết cách tự tạo cho mình một dân làng trao đổi theo sở thích của mình. Hãy tạo nên một thành phố tuyệt đẹp với những anh chàng nông dân.