Nung nấu trong Minecraft là cách dùng nguyên liệu đốt như than, đồ gỗ, xô dung nham bỏ vào trong lò nung để nung cát ra kính, xương rồng ra bột nhuộm xanh lá, đá ra đá mịn… v.v. Nhìn thì có vẻ đơn giản nhưng ngoài công thức chế tạo trong lò nung cũng có nhiều loại công thức nung nấu.
Đặc biệt hơn còn có 2 loại lò khác là lò luyện kim và lò hung khói, về cơ bản chúng giống hệt lò nung khác biệt chính là tốc độ nung nấu. Lò luyện kim có thể nung các loại quặng, lò hung khói có thể nung thức ăn nhanh hơn loại lò nung thông thường.
Và sau đây chúng ta cùng nhau đến với các công thức nung nấu trong game thôi nào!
Mục lục: 9 công thức nấu thức ăn13 công thức nấu phôi và vật liệu 11 công thức nấu quặng 16 công thức gốm sành nhuộm 2 công thức vũ khí, dụng cụ & giáp 5 công thức nấu khác Những nguyên vật liệu có thể đốt được Cách nung nấu đồ tự động |
Các công thức nung nấu thức ăn
Tên | Nguyên liệu | Cách nung nấu | Công dụng |
---|---|---|---|
Thịt heo chín | Thịt heo sống | +4 , thịt sống chỉ +1,5 . | |
Bít tết | Thịt bò sống | +4 , thịt sống chỉ +1,5 . | |
Thịt gà chín | Thịt gà sống | +3 , thịt sống chỉ +1 . | |
Thịt thỏ chín | Thịt thỏ sống | +2,5 , thịt sống chỉ +1 . | |
Thịt cừu chín | Thịt cừu sống | +3 , thịt sống chỉ +1 . | |
Cá tuyết chín | Cá tuyết sống | +2,5 , thịt sống chỉ +1 . | |
Cá +chín | Cá +sống | +3 , thịt sống chỉ +1 . | |
Khoai tây bỏ lò | Khoai tây | +2,5 , thịt sống chỉ +0.5 . | |
Tảo bẹ khô | Tảo bẹ | +1 . |
Các công thức nung nấu quặng & vật liệu
Tên | Nguyên liệu | Cách nung nấu | Công dụng |
---|---|---|---|
Đồng | Đồng thô | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối đồng. | |
Phôi sắt | Sắt thô | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối sắt. | |
Phôi vàng | Vàng thô | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối vàng. | |
Thủy tinh (kính) | Cát | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Đá | Đá cuội | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Cát kết mịn | Cát kết | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Cát kết đỏ mịn | Cát kết đỏ | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Đá mịn | Đá | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Khối thạch anh mịn | Khối thạch anh | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Viên gạch | Đất sét | Nguyên vật liệu chế gạch & chậu hoa. | |
Gạch địa ngục | Đá âm phủ | Nguyên vật liệu chế khối gạch địa ngục. | |
Gốm sành | Khối đất sét | Nguyên vật liệu chế gốm sành nhuộm. | |
Gạch đá nứt | Gạch đá | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Đá bảng sâu | Đá cuội bảng sâu | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. | |
Đá lát bảng sâu nứt | Đá lát bảng sâu | Vật liệu trang trí cho nhà cửa. |
Các công thức nung nấu quặng
Tên | Nguyên liệu | Cách nung nấu | Công dụng |
---|---|---|---|
Than | Quặng than | Dùng để làm vật liệu đốt. | |
Đồng | Quặng đồng | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối đồng. | |
Phôi vàng | Quặng vàng | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối vàng. | |
Phôi sắt | Quặng sắt | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối sắt. | |
Ngọc lưu ly | Quặng ngọc lưu ly | Dùng để phù phép trang bị và là nguyên vật liệu chế được khối lưu ly. | |
Đá đỏ | Quặng đá đỏ | Dùng làm mạch đá đỏ hoặc dùng làm nguyên vật liệu chế các loại máy móc kỹ thuật. | |
Kim cương | Quặng kim cương | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối kim cương. | |
Ngọc lục bảo | Quặng ngọc lục bảo | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối lục bảo. | |
Thạch anh | Quặng thạch anh | Nguyên vật liệu chế các khối thạch anh, dùng trang trí nhà cửa cực kỳ đẹp. | |
Phôi vàng | Quặng vàng nether | Nguyên vật liệu chế vũ khí, giáp, đồ dùng hoặc khối vàng. | |
Vụn Netherit | Mảnh vỡ cổ đại | Nguyên vật liệu để nâng cấp đồ kim cương lên Netherit. |
Các công thức nung nấu gốm sành nhuộm
Tên | Nguyên liệu | Cách nung nấu | Công dụng |
---|---|---|---|
Gốm sành nhuộm trắng | Gốm sành trắng | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm cam | Gốm sành cam | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm đỏ sậm | Gốm sành đỏ sậm | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm xanh nước biển nhạt | Gốm sành xanh nước biển nhạt | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm vàng | Gốm sành vàng | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm xanh lá mạ | Gốm sành xanh lá mạ | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm hồng | Gốm sành hồng | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm xám | Gốm sành xám | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm xám nhạt | Gốm sành xám nhạt | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm lục lam | Gốm sành lục lam | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm tím | Gốm sành tím | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm xanh nước biển | Gốm sành xanh nước biển | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm nâu | Gốm sành nâu | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm xanh lá cây | Gốm sành xanh lá cây | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm đỏ | Gốm sành đỏ | Vật liệu trang trí. | |
Gốm sành nhuộm đen | Gốm sành đen | Vật liệu trang trí. |
Các công thức nung nấu vũ khí, dụng cụ & giáp
Tên | Nguyên liệu | Cách nung nấu | Công dụng |
---|---|---|---|
Hạt sắt | Đồ bằng sắt & kim loại | Vật liệu chế ra phôi sắt. | |
Hạt vàng | Đồ bằng vàng | Vật liệu chế ra phôi vàng, hạt vàng cũng rơi khi giết chết người lợn thây ma. |
Các công thức nung nấu khác
Tên | Nguyên liệu | Cách nung nấu | Công dụng |
---|---|---|---|
Bột nhuộm xanh lá cây | Xương rồng | Làm đổi màu xanh lá cây. | |
Than gỗ | Gỗ hoặc gỗ đã lột vỏ | Vật liệu đốt tương tự như than. | |
Quả điệp khúc nở bung | Quả điệp khúc | Vật liệu chế ra khối purpur. | |
Miếng mút khô | Miếng mút ướt | Hút nước. | |
Bột nhuộm xanh lá mạ | Dưa leo biển | Làm đổi màu xanh lá mạ. |
Những nguyên vật liệu có thể đốt được
Những thứ đốt được là những thứ như gỗ và than, bạn để ý cái hình của vật phẩm đa số là gỗ thì là đốt được ví dụ như cây cung, thuyền, hàng rào,… cùng đó xô dung nham, gậy quỷ lửa hay len cũng có thể đốt.
Dưới đây là bảng tổng hợp những nguyên liệu có thể đốt được, kèm theo thời gian và số lượng có thể đốt với 1 nguyên liệu hay 64 nguyên liệu. Cùng nhau xem nhé!
Icon | Thời gian (giây) | Số lượng | Số lượng (64x) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1000 16:40 20.000 ticks | 100 | 100 | Vẫn sẽ còn 1 chiếc xô sau khi nung. | |
800 13:20 16.000 ticks | 80 | 5.120 | ||
200 3:20 4.000 ticks | 20 | 1.280 | ||
120 2:00 2.400 ticks | 12 | 768 | ||
80 1:20 1.600 ticks | 8 | 512 | ||
80 1:20 1.600 ticks | 8 | 512 | ||
60 1.200 ticks | 6 | 6 | ||
60 1.200 ticks | 6 | 384 | [Bedrock Edition only] | |
20 400 ticks | 2 | 128 | [Java Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Bedrock Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Bedrock Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Bedrock Edition only] | |
7.5 150 ticks | 0.75 | 48 | [Java Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Bedrock Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Java Edition only] | |
5 100 ticks | 0.5 | 32 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Java Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Bedrock Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Java Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 96 | [Bedrock Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 96 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 24 | [Java Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 1.5 | [Bedrock Edition only] | |
10 200 ticks | 1 | 1 | [Java Edition only] | |
15 300 ticks | 1.5 | 1.5 | [Bedrock Edition only] | |
10 200 ticks | 1 | 1 | ||
15 300 ticks | 1.5 | 1.5 | ||
10 200 ticks | 1 | 1 | ||
10 200 ticks | 1 | 16 | ||
10 200 ticks | 1 | 1 | ||
10 200 ticks | 1 | 1 | ||
10 200 ticks | 1 | 1 | ||
10 200 ticks | 1 | 1 | ||
10 200 ticks | 1 | 1 | [Bedrock Edition only] | |
10 200 ticks | 1 | 64 | [Java Edition only] | |
5 100 ticks | 0.5 | 32 | ||
5 100 ticks | 0.5 | 32 | ||
5 100 ticks | 0.5 | 32 | ||
5 100 ticks | 0.5 | 32 | [Java Edition only] | |
5 100 ticks | 0.5 | 32 | [Java Edition only] | |
3.35 67 ticks | 0.335 | 21.44 | ||
2.5 50 ticks | 0.25 | 16 | [Bedrock Edition only] | |
1 20 ticks | 0.1 | 6.4 | [Bedrock Edition only] | |
1 20 ticks | 0.1 | 6.4 | [Bedrock Edition only] |
Cách nung nấu đồ tự động
Ngoài ra, bạn cũng có thể tận dụng máy nhảy để có thể tạo nên một cỗ máy tự động hóa việc nung nấu. Nếu nguyên liệu đốt là xô dung nham, thì sau khi đốt nó sẽ tự động trả vào rương.
Kết
Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết cách để tìm ra những nguyên vật liệu có thể dùng để đốt và những vật phẩm có thể nung nấu được cũng như cách tự động hóa việc nung nấu trong Minecraft.